Nội dung text 333. LG De HSG 9 Quan Tay Ho HN 2021 - 2022.pdf
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 2 o o o o o t 3 2 t 2 2 2 3 2 t 2 2 3 t 2 2 t 3 2 BaCO BaO CO 4Fe(OH) O 2Fe O 4H O 4Al 3O 2Al O Cu(OH) CuO H O MgCO MgO CO ⎯⎯→ + + ⎯⎯→ + + ⎯⎯→ ⎯⎯→ + ⎯⎯→ + Hỗn hợp chất rắn B1 gồm: BaO, Fe2O3, Al2O3, CuO, MgO Cho B1 vào nước dư: 2 2 2 3 2 2 2 2 BaO H O Ba(OH) Al O Ba(OH) Ba(AlO ) H O + → + → + Dung dịch C làm quì tím hóa xanh Dung dịch C chứa Ba(OH)2 dư Dung dịch C: Ba(AlO2)2, Ba(OH)2 dư. Phần không tan B2 gồm: Fe2O3, CuO, MgO. B2 tác dụng với CO dư, nung nóng: o o t 2 3 2 t 2 Fe O 3CO 2Fe 3CO CuO CO Cu CO + ⎯⎯→ + + ⎯⎯→ + Khí E: CO2, CO dư Hỗn hợp chất rắn B3 gồm: Fe, Cu, MgO B3 tác dụng với dung dịch HCl dư: 2 2 2 2 Fe 2HCl FeCl H MgO 2HCl MgCl H O + → + + → + Dung dịch C1: FeCl2, MgCl2, HCl dư. Khí E1: H2 Chất rắn B4: Cu Câu 2 (5 điểm) 1. Dẫn từ từ V lít khí CO2 ở đktc vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa trắng. a. Tính V. b. Vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol khí CO2. 2. Ở nhiệt độ t oC khi cho 2 gam MgSO4 vào 200 gam dung dịch MgSO4 bão hòa đã làm cho m gam tinh thể muối MgSO4.nH2O kết tinh. Nung m gam tinh thể muối cho đến mất nước hoàn toàn thu được 3,16 gam MgSO4. Xác định công thức phân tử của tinh thể muối. Cho biết độ tan của MgSO4 ở t oC là 35,1. 3. Cho 20,55 gam Ba vào 200 gam dung dịch CuSO4 6,4%, thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C. a. Tính thể tích khí A (ở đktc). b. Tính nồng độ phần trăm chất tan trong dung dịch C. Hướng dẫn 1.a. Ba(OH)2 NaOH n 0, 4.0,5 0,2 mol n 0, 4.1 0, 4 mol = = = =
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 3 BaCO3 19,7 n 0,1 mol 197 = = Trường hợp 1: Ba(OH)2 dư Phương trình hóa học: CO Ba(OH) BaCO H O 2 2 3 2 0,1 0,1 mol + → + 2 2 CO CO n 0,1 mol V V 0,1.22, 4 2,24 lÝt = = = = Trường hợp 2: Ba(OH)2 hết, kết tủa bị hòa tan một phần Phương trình hóa học: 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 CO Ba(OH) BaCO H O 0,2 0,2 0,2 mol CO 2NaOH Na CO H O 0,2 0, 4 0,2 mol CO Na CO H O 2NaHCO 0,2 0,2 0, 4 mol CO BaCO H O Ba(HCO ) a a a mol + → + → + → + → + + → → + + → → 3 2 2 BaCO (d) CO CO n 0,2 a 0,1 a 0,1 mol n 0,2 0,2 0,2 a 0,2 0,2 0,2 0,1 0,7 mol V V 0,7.22, 4 15,68 lÝt = − = = = + + + = + + + = = = = 1.b. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol khí CO2: CO2 n BaCO3 n ------------------ ------------------ ------------------ 0,1 0,6 ---------- 0,7 0,1 ------------------------------------------------- 0,2 2. Xét 200 gam dung dịch MgSO4 bão hòa: 4 4 MgSO 4 MgSO m 35,1 C%(MgSO ) .100% m 51,96 gam 200 35,1 100 = = = + MgSO (tinh thÓ) 4 MgSO .nH O 4 2 3,16 3,16 n mol n mol 120 120 = =
Lưu Văn Dầu – Chemistry không ở đâu xa mà ở chính trong tim chúng ta 4 ( ) ( ) 4 dd b·o hßa MgSO (dd b·o hßa) 4 3,16 m 2 200 120 18n . gam 120 m 2 51,96 3,16 50,8 gam 50,8 35,1 C%(MgSO ) .100% .100% n 7 3,16 35,1 100 2 200 120 18n . 120 = + − + = + − = = = + + − + Công thức phân tử của tinh thể muối: MgSO4.7H2O 3.a. 4 Ba CuSO 20,55 n 0,15 mol 137 200.6, 4% n 0,08 mol 160 = = = = Phương trình hóa học: 2 2 2 4 2 4 2 Ba 2H O Ba(OH) H 0,15 0,15 mol CuSO Ba(OH) BaSO Cu(OH) 0,08 0,08 0,08 0,08 mol + → + → + → + → Kết tủa B: BaSO4 (0,08 mol); Cu(OH)2 (0,08 mol) Dung dịch C: Ba(OH)2 dư (0,15 - 0,08 = 0,07 mol) H2 V V 0,15.22, 4 3,36 lÝt = = = 3.b. 4 2 4 2 2 dd C Ba dd CuSO H BaSO Cu(OH) dd C Ba(OH) d- 2 dd C m m m m m m m 20,55 200 2.0,15 233.0,08 98.0,08 193,77 gam m 171.0,07 C%(Ba(OH) d) .100% .100% 6,177% m 193,77 = + − − − = + − − − = = = = Câu 3 (5 điểm) 1. Hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4 trộn vào nhau theo tỉ lệ khối lượng 14 : 7,2 : 34,8. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HCl thu được dung dịch B. Lấy 1/2 dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa C. Lấy 1/2 dung dịch B cho khí clo đi qua, đến khi phản ứng hoàn toàn đun nóng thêm dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Kết tủa C và D có khối lượng chênh lệch nhau 3,4 gam. Nung kết tủa C và D trong không khí thu được m gam chất rắn E. a. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b. Tính khối lượng chất có trong A và m. 2. Cho 11,9 gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Fe tác dụng vừa đủ 7,28 lít khí clo (ở đktc). Mặt khác cứ 0,5 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. Hướng dẫn 1.a. A tác dụng với dung dịch HCl: