Nội dung text (MỚI). Bộ 1500 câu hỏi.docx
BỘ 1500 CÂU HỎI THEO TỪNG CHƯƠNG 1 Câu 1. Một đoạn gene có trình tự nucleotide là 3’AGCTTAGCA5’. Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung của đoạn Gene trên là: A. 3’TCGAATCGT5’ B. 5’AGCTTAGCA3’ C. 5’TCGAATCGT3’ D. 5’UCGAAUCGU3’ Câu 2. Vùng kết thúc của gene nằm ở A. đầu 5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. B. đầu 3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc dịch mã. C. đầu 3’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. D. đầu 5’ mạch mã gốc của gene, mang tín hiệu kết thúc phiên mã Câu 3. Trong thành phần cấu trúc của một gene điển hình gồm có các phần: A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc Câu 4. Vùng mã hóa gồm các bộ ba có đặc điểm: A. Mang thông tin quy định trình tự RNA hoặc chuỗi polypeptide B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã D. Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã Câu 5. Mạch thứ nhất của gene có trình tự nucleotide là 3’AAACCAGGGTGC 5’. Tỉ lệ ở mạch thứ 2 của gene là? A. B. 1 C. D. 2 Câu 6. Đơn phân cấu tạo nên DNA là A. Nucleotide B. Amino acid C. Monosaccharide D. Glicerol Câu 7. Trong các loại nucleotide tham gia cấu tạo nên DNA không có loại nào sau đây? A. Guanine (G). B. Uracil (U). C. Adenine (A). D. Thymine (T). Câu 8. Gene là một đoạn trình trự nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền: . D. Mã hóa các amino acid A. Mã hóa cho một chuỗi polypeptide hoặc một phân tử RNA. BÀI 1 GENE VÀ SỰ TÁI BẢN DNA PHẦN 5 DI TRUY ỀN HỌC CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA SỰ DI TRUYỀ N VÀ BIẾN DỊ Chủ đề 1 HỆ THỐNG CÂU HỎI
BỘ 1500 CÂU HỎI THEO TỪNG CHƯƠNG 3 Câu 20. Khẳng định %A = %T, % A + %G = 50%N luôn đúng trong trường hợp nào sau đây? A. DNA mạch vòng B. DNA mạch kép C. DNA mạch thẳng D. DNA mạch đơn Câu 21. Người ta sử dụng 1 chuỗi polynucleotide có tỉ lệ = 4 để tổng hợp một chuỗi polynucleotide bổ sung có chiều dài bằng chuỗi polynucleotide này.Trong tổng số nucleotide tự do mà môi trường nội bào cung cấp có số loại (T+C) chiếm: A. B. C. D. Câu 22. Trình tự các nucleotide trên đoạn mạch gốc của gene là: 3’ ATGAGTGACCGTGGC 5’ Đoạn gene này có: A. Tỷ lệ A+G/T+X = 9/6 B. 39 liên kết Hydrogene C. 30 cặp nucleotide D. 14 liên kết cộng hóa trị. Câu 23. Khi phân tích % nucleotide của vật chất di truyền ở các loài sinh vật khác nhau người ta thu được bảng số liệu sau: Với bảng số liệu này, hãy cho biết trong các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định là đúng? I. Vật chất di truyền ở loài III có cấu trúc DNA hai mạch vì A = T, G = C. II. Vật chất di truyền ở loài IV và loài V là RNA, nhưng ở loài IV RNA có 2 mạch, còn ở loài V RNA có 1 mạch. III. Xét theo mức độ tiến hóa về vật chất di truyền thì loài I = II > III > V IV. Xét về tính bền của vật chất di truyền khi tăng dần nhiệt độ thì loài I> II> III A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 24. Trong tế bào động vật, sự nhân đôi của DNA xảy ra ở A. Lục lạp, nhân, trung thể. B. Ti thể, nhân, lục lạp. C. Nhân, trung thể. D. Nhân, ti thể. Câu 25. Quá trình nhân đôi DNA được thực hiện theo nguyên tắc nào sau đây? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tụC. B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản. D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục. Câu 26. Quá trình nhân đôi DNA không có thành phần nào sau đây tham gia? A. Các nucleotide tự do B. Enzyme ligase C. Amino acid D. DNA polimerase Câu 27. Cho hình vẽ dưới đây về các loại liên kết và thành phần trong phân tử DNA: Dựa vào hình này hãy cho biết trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu sai: (a) Theo Sinh học, liên kết 1 có tên thường gọi là liên kết cộng hóa trị. (b) Liên kết 2 là liên kết este phosphase. (c) Liên kết 4 là liên kết hydrogene (d) X là loại đường có công thức phân tử là C 5 H 10 O 5 (e) Y và Z có thể cặp nitrogeneous base G và C hoặc ngược lại C và G. A. 2 B. 1 C. 4 D. 5 Câu 28. Trong quá trình nhân đôi DNA, một trong những vai trò của enzyme DNA polymerase là
BỘ 1500 CÂU HỎI THEO TỪNG CHƯƠNG 4 A. Bẻ gãy các liên kết hydrogene giữa hai mạch của phân tử DNA. B. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục. C. Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của DNA. D. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử DNA. Câu 29. Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử DNA hình thành có đặc điểm: A. Chỉ liên kết tạm thời với mạch gốc B. Một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia gián đoạn C. Theo chiều 3’ đến 5’ D. Được nối lại với nhau nhờ enzyme nối Helicase Câu 30. Vì sao trên mạch khuôn 5’-3’, mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng? A. Vì trên gene có các đoạn Okazaki B. Vì gene không liên tục có các đoạn Exon và đoạn Intron xen kẽ nhau C. Vì enzyme DNA polymease chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’ D. Vì enzyme DNA polymease chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’ Câu 31. Khi DNA tự nhân đôi, đoạn Okazaki là: A. Các đoạn exon của gene không phân mảnh. B. Các đoạn intron của gene phân mảnh C. Đoạn polynucleotide sinh từ mạch 5’→3’ của gene. D. Đoạn polynucleotide sinh từ mạch 3’→5’ của gene. Câu 32. Khi nói về quá trình nhân đôi DNA, xét các kết luận sau đây: (1) Trên mỗi phân tử DNA của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi DNA. (2) Enzyme DNA polymease làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử DNA và kéo dài mạch mới. (3) Sự nhân đôi của DNA ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của DNA trong nhân tế bào. (4) Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn. (5) Sự nhân đôi DNA diễn ra vào kì trung gian giữa hai lần phân bào. Có bao nhiêu kết luận đúng? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 33. Cho các đặc điểm 1. Trong quá trình nhân đôi DNA, enzyme DNA polymease kết hợp với đầu 5’ trên mạch gốc. 2. Trong quá trình phiên mã, enzyme RNA polymease có chức năng tổng hợp đoạn mồi. 3. Gene được mã hóa liên tụC. 4. Phân tử DNA mạch thẳng dạng xoắn kép. Có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 34. Nhân đôi DNA ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt với nhân đôi DNA ở E. coli là: 1. Chiều tái bản ; 2. Hệ enzyme tái bản; 3. Nguyên liệu tái bản;