PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 16. UNIT 5 - 45 MINUTE TEST - KEY CHI TIẾT.doc

1 UNIT 5 – 45 MINUTE TEST - KEY CHI TIẾT Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. change B. grandmother C. great D. integrate Kiến thức về phát âm phụ âm “g” *Xét các đáp án A. change /tʃeɪndʒ/ B. grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ C. great /ɡreɪt/ D. integrate /ˈɪn.t̬ə.ɡreɪt/ => Đáp án A có “g” được phát âm là /dʒ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ɡ/ 2. A. time B. difficult C. discuss D. invent Kiến thức về phát âm nguyên âm “i” *Xét các đáp án A. time /taɪm/ B. difficult /ˈdɪf.ə.kəlt/ C. discuss /dɪˈskʌs/ D. invent /ɪnˈvent/ => Đáp án A có nguyên âm “i” được phát âm là /aɪ /. Các đáp án còn lại được phát âm là /ɪ/. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 3. A. display B. control C. decide D. basic Kiến thức về trọng âm *Xét các đáp án A. display /dɪˈspleɪ/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm sẽ rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/. B. control /kənˈtroʊl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào nguyên âm /ə/. C. decide /dɪˈsaɪd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo quy tắc, trọng âm sẽ rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/. D. basic /ˈbeɪ.sɪk/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo quy tắc, trọng âm sẽ rơi vào nguyên âm đôi /eɪ/. => Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 4. A. decision B. suitable C. powerful D. processor Kiến thức về trọng âm *Xét các đáp án A. decision /dɪˈsɪʒ.ən/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc trọng âm sẽ nhấn vào âm tiết trước “ion” B. suitable /ˈsuː.t̬ə.bəl/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm, trọng âm sẽ không nhấn vào âm /ə/ C. powerful /ˈpaʊ.ɚ.fəl/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm, trọng âm sẽ không nhấn vào âm /ə/ D. processor /ˈprɑː.ses.ɚ/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc trọng âm, trọng âm sẽ nhấn vào nguyên âm dài. => Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 5. A. information B. interesting C. presentation D. education A. information /ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo nguyên tắc trọng âm sẽ nhấn vào âm tiết trước “ion” B. interesting /ˈɪn.trə.stɪŋ/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì từ này có trọng âm lấy từ trọng âm của từ gốc interest /ˈɪn.trə.st/ nhấn âm tiết thứ nhất vì theo nguyên tắc trọng âm, trọng âm sẽ không nhấn vào âm /ə/
2 C. presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo nguyên tắc trọng âm sẽ nhấn vào âm tiết trước “ion” D. education/ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: từ này trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba vì theo nguyên tắc trọng âm sẽ nhấn vào âm tiết trước “ion” => Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 6. I just know some basic parts of a computer such as hardware, screen, mouse and keyboard. A. central B. supporting C. fundamental D. minor Từ đồng nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Tôi chỉ biết một số bộ phận cơ bản của máy tính như phần cứng, màn hình, chuột và bàn phím. => basic /ˈbeɪ.sɪk/ (a): cơ bản, nền tảng *Xét các đáp án A. central /ˈsen.trəl/ (a): trung tâm B. supporting /səˈpɔːr.t̬ɪŋ/ (a): củng cố, hỗ trợ C. fundamental /ˌfʌn.dəˈmen.t̬əl/ (a) : nền tảng, cơ bản, chính D. minor /ˈmaɪ.nɚ/ (a): thiểu số => basic ~ fundamental => Đáp án C 7. The family found it more convenient to have a laptop than a tablet. A. suitable B. useless C. inappropriate D. fitting Từ đồng nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Gia đình này thấy rằng có máy tính xách tay tiện hơn máy tính bảng. => convenient /kənˈviː.ni.ənt/ (a) : thuận tiện, phù hợp *Xét các đáp án A. suitable /ˈsuː.t̬ə.bəl/ (a): phù hợp, tiện lợi B. useless /ˈjuːs.ləs/ (a): vô dụng C. inappropriate /ˌɪn.əˈproʊ.pri.ət/ (a): không phù hợp D. fitting /ˈfɪt̬.ɪŋ/ (a): vừa => convenient ~ suitable => Đáp án A Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 8. His experience in teaching math and computer science at university is valuable. It helps in his own business now. A. important B. helpful C. beneficial D. worthless Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Kinh nghiệm giảng dạy Toán và Tin học ở trường đại học của anh ấy rất có giá trị. Nó giúp ích cho công việc kinh doanh của anh ấy bây giờ. => valuable (a) /ˈvæl.jə.bəl/ (a): có giá trị *Xét các đáp án A. important /ɪmˈpɔːr.tənt/ (a): quan trọng B. helpful /ˈhelp.fəl/ (a): giúp ích C. beneficial /ˌben.əˈfɪʃ.əl/ (a): có ích, có lợi D. worthless /ˈwɝːθ.ləs/ (a): không có giá trị gì => valuable >< worthless => Đáp án D 9. He has wanted a laptop or a smartphone for a long time because they are both very useful. A. fruitful B. ineffective C. practical D. profitable
3 Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Anh ấy đã muốn có một chiếc máy tính xách tay hoặc điện thoại thông minh từ lâu vì cả hai đều rất hữu ích. => useful /ˈjuːs.fəl/ (a): có ích *Xét các đáp án A. fruitful /ˈfruːt.fəl/ (a): bội thu B. ineffective /ˌɪn.ɪˈfek.tɪv/ (a): vô ích C. practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ (a): thực tế D. profitable /ˈprɑː.fɪ.t̬ə.bəl/ (a): có lãi, có lời => useful >< ineffective => Đáp án B Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. 10. It’s fun and convenient to study with _____ apps on smartphones. A. educate B. education C. educational D. educator Kiến thức về từ loại *Xét các đáp án A. educate /ˈedʒ.ə.keɪt/ (v): giáo dục B. education /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/ (n): việc giáo dục C. educational /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən.əl/ (a): thuộc về giáo dục D. educator /ˈedʒ.ə.keɪ.t̬ɚ/ (n): nhà giáo dục Ta có: “app” là danh từ, vậy nên từ cần điền là một tính từ. => Đáp án C Tạm dịch: Thật thú vị và thuận tiện khi học với các ứng dụng giáo dục trên điện thoại thông minh. 11. Laptops _____ us to work, study and communicate at the same time at any place. A. allow B. let C. force D. make Kiến thức về từ vựng *Xét các đáp án A. allow /əˈlaʊ/ sb to V: cho phép ai đó làm gì B. let /let/ sb V: để cho ai đó làm gì C. force /fɔːrs/ sb to V: bắt buộc ai đó làm gì D. make/meɪk/ sb V: khiến ai đó làm gì => Xét về ý nghĩa ta chọn đáp án A Tạm dịch: Máy tính xách tay cho phép chúng ta làm việc, học tập và giao tiếp cùng một lúc ở mọi nơi. 12. This is the second time I _____ this smartphone. It’s useful for students and officers. A. used B. use C. am using D. have used Ta có: “This is the second time” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành => D là đáp án hợp lý. Tạm dịch: Đây là lần thứ hai tôi sử dụng điện thoại thông minh. Nó rất hữu ích cho học sinh và nhân viên văn phòng. 13. His son is allowed _____ videos on Youtube for 30 minutes every day. A. watching B. to watch C. watch D. to watching Ta có cấu trúc S + allow sb to V: ai cho phép ai làm gì S + be allowed to V: ai đó được cho phép làm gì => B là đáp án hợp lý. Tạm dịch: Con trai anh được phép xem video trên Youtube 30 phút mỗi ngày. 14. It’s very important for parents _____ what their children do with their smartphones and laptops. A. know B. knowing C. to know D. known Ta có cấu trúc: S + to be + adj + (for sb) + to V: như thế nào với ai để làm gì => C là đáp án hợp lý.
4 Tạm dịch: Điều rất quan trọng đối với cha mẹ là biết con cái họ làm gì với điện thoại thông minh và máy tính xách tay của chúng. 15. John _____ on a bit of weight lately, and he is trying to lose it. A. puts B. has put C. is putting D. will put Ta có: “Lately” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành Put on weight: tăng cân >< lose weight: giảm cân => B là đáp án hợp lý. Tạm dịch: Gần đây John hơi tăng cân và anh ấy đang cố gắng giảm cân. 16. Many children now are able _____ things on the computer well. A. designing B. design C. to design D. designed Ta có cấu trúc Be able to V: có thể làm gì => C là đáp án hợp lý. Tạm dịch: Nhiều trẻ em bây giờ có thể thiết kế mọi thứ trên máy tính thành thạo. 17. Robots now can communicate _____ people and understand what we want them to do. A. with B. about C. for D. to Kiến thức về giới từ Ta có: Communicate with sb: giao tiếp với ai => A là đáp án hợp lý. Tạm dịch: Robot hiện có thể giao tiếp với con người và hiểu chúng ta muốn chúng làm gì. 18. _____ AI, various areas of life, such as transport, housework chores, have become much more convenient. A. Because B. Thanks to C. Despite D. Instead of Kiến thức từ nối *Xét các đáp án: A. Because + clause: bởi vì B. Thanks to + Noun/V-ing: nhờ có C. Despite + Noun/V-ing: mặc dù D. Instead of + Noun/ V-ing: thay vì => B là đáp án hợp lý Tạm dịch: Nhờ có AI, các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống như giao thông, nội trợ đã trở nên thuận tiện hơn rất nhiều. 19. AI is the study and _____ of machines that can copy human intelligence. A. develop B. developing C. developed D. development Kiến thức về từ loại A. develop /dɪˈvel.əp/ (v): phát triển B. developing /dɪˈvel.ə.pɪŋ/(a): đang phát triển C. developed /dɪˈvel.əpt/ (a): phát triển, tiến bộ D. development /dɪˈvel.əp.mənt/(n): sự phát triển => D là đáp án hợp lý Tạm dịch: AI là sự nghiên cứu và phát triển máy móc có thể sao chép trí thông minh của con người. 20. Vacuum cleaners are _____ for cleaning the house quickly and automatically. A. expensive B. harmful C. useful D. valuable Kiến thức về từ vựng *Xét các đáp án A. expensive /ɪkˈspen.sɪv/(a): đắt B. harmful /hɑːrm/(a): có hại C. useful /ˈjuːs.fəl/(a): hữu ích D. valuable /ˈvæl.jə.bəl/(a): có giá trị => C là đáp án hợp lý Tạm dịch: Máy hút bụi là công cụ hữu ích để dọn dẹp nhà cửa một cách nhanh chóng và tự động. 21. Storage space shows how much information a computer can _____. A. store B. restore C. browse D. delete Kiến thức về từ vựng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.