Nội dung text DS-C2-TOAN 9 -CTST- GHEP FULL FILE HS.pdf
3 Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán C. Rèn luyện tự luận Câu 1: Hãy chỉ ra các bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau: a) m lớn hơn 8 b) n nhỏ hơn 21 c) x nhỏ hơn hoặc bằng 4 d) y lớn hơn hoặc bằng 0. Câu 2: Hãy cho biết các bất đẳng thức được tạo thành khi: a) Cộng hai vế của bất đẳng thức m > 5 với - 4; b) Cộng hai vế của bất đẳng thức x 2 ≤ y + 1 với 9; c) Nhân hai vế của bất đẳng thức x > 1 với 3, rồi tiếp tục cộng với 2; d) Cộng hai vế của bất đẳng thức m ≤ −1 với - 1, rồi tiếp tục cộng với - 7. Câu 3: So sánh hai số x và y trong mỗi trường hợp sau: a) x + 5 > y + 5; b) −11x ≤ −11y; c) 3x − 5 < 3y − 5; d) −7x + 1 > −7y + 1. Câu 4: Cho a < b. Hạy so sánh 2a + 5 và 2b + 7. Câu 5: Chứng minh: 2024 2023 > 2025 2024 . Câu 6: Cho a 2 ≤ 1. Chứng minh: a + 1 2 ≤ 2a + 2. Câu 7: Cho a < b. Chứng minh: 2a + 1 < 2b + 1. Câu 8: Cho a > b và c > d. Chứng minh a + c > b + d. Câu 9: Một ca nô đi xuôi dòng trong 2 giờ 30 phút. Biết rằng tốc độ của ca nô khi nước yên lặng không quá 40 km/h và tốc độ của dòng nước là 6 km/h. Chứng minh quãng đường ca nô đi được trong thời gian trên không vượt quá 115 km. Câu 10: Dùng các dấu >1, ≥, ≤ để diễn tả: a) Tốc độ v đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4a b) Trọng tải P của toàn bộ xe khi đi qua cầu đúng quy định với biển báo giao thông ở Hình 4b.
4 Chuyên đề dạy thêm, học thêm Toán D. Rèn luyện trắc nghiệm Câu 1: Nếu a b và c d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. ac bd . B. a c b d . C. a c b d . D. a b c d . Câu 2: Cho bất đẳng thức a b a b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? A. a b . B. ab 0 . C. ab 0 . D. ab 0 . Câu 3: Cho các số thực a b c d , , , , chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. a b a c b d c d . B. a b a c b d c d . C. a b a d b c c d . D. 0 0 a b a c b d c d . Câu 4: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau ? A. a b c d ac bd . B. a b c d a b c d . C. a b c d a c b d – – . . D. 0 0 a b c d ac bd . Câu 5: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai? A. 0 0 a b c d a b d c . B. a b c d a c b d . C. a b c d a c b d . D. 0 0 a b c d ac bd . Câu 6: Cho ab, là các số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. a b a b 0 . B. 1 1 a b 0 a b . C. 3 3 a b a b . D. 2 2 a b a b . Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x ? A. 6 4 x x . B. 2 2 6 4 x x . C. 6 4 x x . D. 6 4 x x . Câu 8: Cho abc , , là ba cạnh của một tam giác, hãy chọn mệnh đề sai A. 2 a ab ac . B. 2 2 2 2 a c b . C. 2 2 2 b c a bc 2 . D. 2 2 2 a c b ac 2 .