PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. REVIEW 3 (Unit 6-7-8) - (GV).docx

REVIEW 3 I. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. advice B. entrance C. exam D. advance Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. advice / ədˈvaɪs/ B. entrance / ˈen.trəns/ C. exam /ɪɡˈzæm/ D. advance /ədˈvɑːns/ Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ə/. 2. A. subject B. hundred C. during D. public Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. subject /ˈsʌb.dʒekt/ B. hundred /ˈhʌn.drəd/ C. during /ˈdʒʊə.rɪŋ/ D. public /ˈpʌb.lɪk/ Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ʊə/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ʌ/. 3. A. start B. mark C. part D. war Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. start /stɑːt/ B. mark /mɑːk/ C. part  /pɑːt/ D. war /wɔːr/ Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ɑː/. 4. A. course B. certificate C. certain D. century Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. course /kɔːs/ B. certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/
C. certain /ˈsɜː.tən/ D. century / ˈsen.tʃər.i/ Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /k/. Các đáp án còn lại được phát âm là /s/. 5. A. machine B. final C. signal D. picture Kiến thức về phát âm * Xét các đáp án: A. machine /məˈʃiːn/ B. final /ˈfaɪ.nəl/ C. signal /ˈsɪɡ.nəl/ D. picture / ˈpɪk.tʃər/ Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại được phát âm là /ɪ/. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. carry B. achieve C. become D. decide Kiến thức về trọng âm * Xét các đáp án: A. carry /ˈkær.i/ (v): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc, các âm đều ngắn thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu. B. achieve /əˈtʃiːv/ (v): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, trọng âm không rơi vào nguyên âm ngắn /ə/. C. become /bɪˈkʌm/ (v): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, trọng âm thường không rơi vào nguyên âm yếu /ɪ/. D. decide /dɪˈsaɪd/ (v): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, trọng âm thường rơi vào nguyên âm đôi /aɪ/. => Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 2. A. challenge B. transport C. option D. machine Kiến thức về trọng âm * Xét các đáp án: A. challenge  /ˈtʃæl.ɪndʒ/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc, các âm đều ngắn thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu. B. transport /ˈtræn.spɔːt/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc, danh từ hai âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết đầu. C. option /ˈɒp.ʃən/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc, đuôi -ion làm
trọng âm rơi vào âm tiết đứng ngay trước nó. D. machine /məˈʃiːn/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, trọng âm không rơi vào nguyên âm ngắn /ə/. => Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. 3. A. conversation B. independent C. responsible D. motivation Kiến thức về trọng âm * Xét các đáp án: A. conversation /ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo nguyên tắc, những từ có tận cùng là -ion thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. B. independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (adj): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo nguyên tắc, tiền tố in- và hậu tố -ent không nhận trọng âm và quy tắc trọng âm ưu tiên rơi vào âm cuối khi nó kết thúc với nhiều hơn một phụ âm. C. responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/ (adj): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, những từ có tận cùng là -ible thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. D. motivation /ˌməʊ.tɪˈveɪ.ʃən/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo nguyên tắc, những từ có tận cùng là -ion thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. => Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. 4. A. practical B. successful C. encourage D. admission Kiến thức về trọng âm * Xét các đáp án: A. practical /ˈpræk.tɪ.kəl/ (adj): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Vì theo nguyên tắc, đuôi -al không nhận trọng âm và quy tắc đuôi -ic thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. B. successful /səkˈses.fəl/ (adj): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, hậu tố -ful không ảnh hưởng tới trọng âm của từ và quy tắc trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/. C. encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ (v): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, tiền tố - en và hậu tố -age không ảnh hưởng tới trọng âm của từ. D. admission /ədˈmɪʃ.ən/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, những từ có tận cùng là -ion thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. => Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. 5. A. curricular B. presentation C. community D. experience Kiến thức về trọng âm
* Xét các đáp án: A. curricular /kəˈrɪk.jə.lər/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/. B. presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ (adj): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Vì theo nguyên tắc, những từ có tận cùng là -ion thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. C. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (adj): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, những từ có tận cùng là -ity thì trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó. D. experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n): Từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Vì theo nguyên tắc, đuôi -ce làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên. => Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Các đáp án còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. II. VOCABULARY Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences. 1. Chau Van singing is now preserved as a traditional folk singing. A. conserved B. selected C. prevented D. enhanced Kiến thức về từ đồng nghĩa Tạm dịch: Hát Chầu Văn ngày nay được bảo tồn như một lối hát dân gian truyền thống. - preserve /prɪˈzɜːv/ (v): bảo tồn, gìn giữ, duy trì * Xét các đáp án: A. conserved /kənˈsɜːv/ (v): bảo tồn, giữ gìn B. selected /sɪˈlektɪd/ (v): lựa chọn C. prevented /prɪˈventɪd/ (v): ngăn cản, ngăn chặn D. enhanced /ɪnˈhɑːnst/ (v): tăng cường, nâng cao => preserved = conserved Do đó, ta chọn đáp án A. * Note: - folk /fəʊk/ (n): dân gian, dân ca 2. They have good decision-making so they are confident when they have many options. A. chances B. opportunities C. alternatives D. situations Kiến thức về từ đồng nghĩa Tạm dịch: Họ có khả năng ra quyết định tốt nên họ tự tin khi có nhiều lựa chọn. - option /ˈɒp.ʃən/ (n): sự lựa chọn, quyền chọn lựa * Xét các đáp án:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.