Nội dung text Unit 3. ON SCREEN HS.doc
UNIT 3: ON SCREEN VOCABULARY 3A film /fɪlm/ (n): bộ phim horror /ˈhɒrə(r)/ (adj): kinh dị violent /ˈvaɪələnt/ (adj): bạo lực comedy /ˈkɒmədi/ (n): hài action /ˈækʃn/ (n): hành động animation /ˌænɪˈmeɪʃn/ (n): hoạt hình chat show /ˈtʃæt ˌʃoʊ/ (n): chương trình trò chuyện game show /ˈɡeɪm ˌʃoʊ/ (n): chương trình trò chơi fantasy /ˈfæntəsi/ (n): giả tưởng reality show /riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/ (n): chương trình thực tế romantic comedy /roʊˈmæn.t̬ɪk ˈkɑː.mə.di/ (n): hài lãng mạn period drama /ˈpɪr.i.əd ˌdræm.ə/ (n): truyền hình cổ trang science fiction /ˈsaɪəns/ /ˈfɪkʃən/ (n): khoa học viễn tưởng 3B war film /wɔːr fɪlm (n): phim chiến tranh funny /ˈfʌni/ (adj): buồn cười exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (adj): thú vị boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj): nhàm chán scary /ˈskeəri/ (adj): đáng sợ confusing /kənˈfjuːzɪŋ/ (adj): bối rối convincing /kənˈvɪnsɪŋ/ (adj): thuyết phục unrealistic /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/ (adj): không thực tế argue /'ɑ:gju:/ (v): tranh cãi embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (adj): bối rối 3C ocean /ˈəʊʃn/ (n): đại dương island /ˈaɪlənd/ (n): hòn đảo brave /breɪv/ (adj): dũng cảm combat /ˈkɒmbæt/ (adj): chiến đấu spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): hùng vĩ, ngoạn mục pollution /pəˈluːʃn/(n) (n): ô nhiễm conflict /ˈkɒnflɪkt/ (n): xung đột courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): can đảm inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n): cư dân aim /eɪm/ (n): mục đích 3D complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành depend on /dɪˈpend ɑːn/ (v.phr): phụ thuộc vào rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác noise /nɔɪz/ (n): tiếng ồn hate /heɪt/ (v): ghét fuel /ˈfjuːəl/ (n): nhiên liệu police /pəˈliːs/ (n): cảnh sát 3E
predict /prɪˈdɪkt/ (v): dự đoán ultimate /ˈʌltɪmət/ (adj): tối thượng executive /ɪɡˈzekjətɪv/ (n): giám đốc decision /dɪˈsɪʒn/ (n): quyết định unlucky /ʌnˈlʌki/ (adj): không may mắn adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn impossible /ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể 3F lawyer /ˈlɔɪə(r)/ (n): luật sư designer /dɪˈzaɪnə(r)/ (v): thiết kế reporter /rɪˈpɔːtə(r)/ (n): phóng viên architect /ˈɑːkɪtekt/ (n): kiến trúc sư audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả advice /ədˈvaɪs/ (v): lời khuyên sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc necessary /ˈnesəsəri (adj): cần thiết 3G compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc allow /əˈlaʊ/ (v): được phép partner /ˈpɑːtnə(r)/ (n): đối tác crime /kraɪm/ (n): tội ác expensive /ɪkˈspensɪv/ (adj): đắt unfair /ˌʌnˈfeə(r)/ (adj): không công bằng 3H dishonest /dɪsˈɒnɪst/ (adj): không trung thực invisible /ɪnˈvɪzəbl/ (adj): vô hình victim /ˈvɪktɪm/ (n): nạn nhân bad /bæd/ (adj): tệ sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): thiện cảm legible /ˈledʒəbl/ (adj): dễ đọc honest /ˈɒnɪst/ (adj): trung thực 3I examiner /ɪɡˈzæmɪnə(r)/ (n): giám khảo formal /ˈfɔːml/ (adj): trang trọng detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): tương tự superpower /ˈsuːpəpaʊə(r)/ (n): siêu năng lực Review Unit 3 adventure /ədˈventʃə(r)/ (n): phiêu lưu dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm torch /tɔːtʃ/ (n): đuốc competitor /kəmˈpetɪtə(r)/ (n): đối thủ cạnh tranh festival /ˈfestɪvl/ (n): lễ hội character /ˈkærəktə(r)/ (n): nhân vật energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng clever /ˈklevə(r)/ (adj): thông minh amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): tuyệt vời GRAMMAR 1/Quantity some and any ,a few, a little, a lot of, (not) much / many, How much / many 1. Cách sử dụng Some
You can catch any train. (Bạn có thể bắt bất kỳ chuyến tàu nào.) Mike’s lazy. He never does any homework. (Mike lười biếng. Anh ấy không bao giờ làm bài tập về nhà.) ANY Any đứng sau các động từ “ban, prevent, avoid, forbid” có nghĩa là cấm đoán. Ví dụ: To avoid any error, please do our guidance. (To avoid any error, please do our guidance.) Ngoài ra, bạn cũng có thể thấy những từ kết hợp với Any thông dụng như: Anyway, Anything, Anywhere,… Ví dụ: Is there anything in that box? (Có gì trong hộp đó không?) I can sing anywhere because I really love music. (Tôi có thể hát ở bất cứ đâu vì tôi thực sự yêu âm nhạc.) 3. Lưu ý cách sử dụng Some và Any Đến đây chắc bạn cũng đã nắm được cách sử dụng Some và Any thông dụng rồi phải không? Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng 2 từ này nhé. Khi đại từ đã được xác định trước đó, có thể sử dụng Some và Any mà không cần danh từ theo sau. Ví dụ: I wanted some orange juice, but I couldn’t find any. (Tôi muốn một ít nước cam, nhưng tôi không thể tìm thấy.) If Mike has no food, I will give him some. (Nếu Mike không có thức ăn, tôi sẽ cho anh ấy một ít.) Các đại từ phiếm như someone, anyone, something, anything, somewhere, anywhere somebody, anybody, được sử dụng tương tự như cách sử dụng Some và Any. Ví dụ: Is there anybody in the class? (Có ai trong lớp không?) Do you like something to eat? (Bạn ăn một chút gì nhé) BẢNG TÓM TẮT CÁCH DÙNG SO SÁNH Diễn đạt ý nghĩa là “nhiều” MANY MUCH Many = a large number of/ a great many/ a majority of/ a wide variety of/ a wide range of Dùng với danh từ đếm được Much = a great deal of/ a large amount of... Dùng với danh từ không đếm được many + much = A lot of/ lots of/ plenty of/ a (large) quantity of (Dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được) Diễn đạt ý nghĩa là “một ít” A FEW A LITTLE Dùng với danh từ đếm được Dùng với danh từ không đếm được Diễn đạt ý nghĩa là “hầu như không/rất ít” FEW LITTLE Dùng với danh từ đếm được Dùng với danh từ không đếm được Diễn đạt ý nghĩa là SOME ANY