PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 1 - ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU.Image.Marked.pdf.pdf

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ĐỀ 1 Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên? A. {1; 2; 3; 41⁄4..} B. {0; 1; 2; 3; 41⁄4..} C. {0;1; 2; 3; 4} D. {1; 2; 3; 4} Câu 2: Kết quả của phép tính 4 3 : 3 bằng: A. 81. B. 4. C. 27. D. 12. Câu 3: Các ước của 8 là : A. 1; 2; 4; 8. B. 1; 2; 3; 4 . C. 0; 8; 16; 32. D. 1; 2; 4. Câu 4: Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 15. B. 39. C. 45. D. 17. Câu 5: Số liền sau của số –19 là: A. –20 B. 20 C. 18 D. –18 Câu 6: Kết quả của phép tính 28 + (–18) là: A. 10. B. –10. C. 46. D. – 46. Câu 7: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 8: Quan sát và cho biết: Chữ cái in hoa nào sau đây có trục đối xứng A. N B. P C. O D. Q Câu 9: Hình nào sau đây không có trục đối xứng: A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình tam giác đều D. Hình thoi Câu 10: Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? A. B. C. D. Câu 11: Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau đây: A. B.
C. D. Câu 12: Trong các hình sau, hình ảnh nào có trục đối xứng (1) (2) (3) (4) A. (1). B. (4). C. (3). D. (2). Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: Viết các số sau theo thứ tự giảm dần: -34;-56 ;19 . Câu 2: Thực hiện phép tính: a. (-17) + 13 b. 2 2 135.3 – 3 .35 Câu 3: Tìm a ÎƯC(20, 60) và a là số nguyên tố. Câu 4: Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn -8 £ x £ 9 . Câu 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn đó? Câu 6: a. Học sinh khối 6 của một trường có từ 200 đến 250 em, xếp hàng để tập đồng diễn Thể dục. Biết rằng, nếu xếp số học sinh đó thành hàng gồm 6 em hay xếp thành hàng 8 em hay xếp thành hàng 10 em thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh? b. Chứng tỏ rằng: 6 5 4 7 + 7 - 7 11
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I: TRẮC NGHIỆM Bài tập 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B C A D D A A C B C Bài tập 11 12 Đáp Án D C Phần II: TỰ LUẬN Câu 1: 19;-34;-56 Câu 2: a.-4 b. ( ) 2 2 2 135.3 – 3 .130 = 3 . 135 – 35 = 9.100 = 900 Câu 3: Ta có: + Các ước của 20 là: 1; 2; 4; 5; 10; 20 + Các ước của 60 là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 10; 12; 15; 20; 30; 60 Suy ra : aÎƯC(20, 60) = {1;2; 4; 5;10;20}. Mà a là số nguyên tố nên aÎ {2; 5}. Câu 4: Các số nguyên x thoả mãn -8 £ x £ 9 gồm : – 8, –7, –6, –5, –4, –3, –2, –1, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Do -8 + 8 = –7 + 7 = –6 + 6 = –5 + 5 = –4 + 4 = –3 + 3 = –2 + 2 = –1 + 1 = 0 Nên (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 9 Câu 5: Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật đó là: 8.2 = 16 (m) Diện tích mảnh vườn đó là: 2 8.16 = 128 (m ) Câu 6: a. Gọi a là số học sinh khối 6 của trường đó * (a Î N ) Theo đề bài ta có 200 £ a £ 250 và a Î BC (6, 8, 10). Do a Î BC (6, 8, 10) = {0; 120; 240; 360,1⁄4}mà 200 £ a £ 250 nên a = 240 .
b. ( ) ( ) 6 5 4 4 2 4 4 7 + 7 – 7 = 7 7 + 7 – 1 = 7 49 + 7 – 1 = 7 .55 Vì 5511 nên 4 7 .5511 Hay 6 5 4 7 + 7 – 7 11

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.