Nội dung text BÀI TẬP MOL VÀ TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ.docx
BÀI TẬP MOL VÀ TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ Câu 1. Để xác định số nguyên tử, phân tử tham gia trong phản ứng hóa học, các nhà khoa học sử dụng đại lượng gi? A. Mol. B. Khối lượng nguyên tử. C. Khối lượng phân tử. D. Hằng số Avogadro. Câu 2. Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử,...) của chất đó. A. 226,02210 . B. 236,02210 . C. 246,02210 . D. 256,02210 . Câu 3. Số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử nhôm (aluminium) là: A, 241,204610 (nguyên từ). A. 251,204610 (nguyên tư). B. 241,204410 (nguyên tử). C. 251,204410 (nguyên tử). Câu 4. Số nguyễn tử có trong 1,5 mol nguyên tử carbon: A. 229,03310 (nguyên từ). B. 241,80610 (nguyên từ). C. 239,03310 (nguyên tử). D. 241.80710 (nguyên tử). Câu 5. Khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu, khối lượng mol nguyên tử của oxygen là: A. 32 kg/mol . B. 16 kg/mol . C. 16 g/mol . D. 32 g/mol . Câu 6. Mối quan hệ giữa số mol và khối lượng là: A. nM/m . B. /mMn . C. /nmM . D. nmM . Câu 7. Đơn vị của khối lượng mol chất là: A. gam. B. gam /mol . C. mol/gam . D. kilogam. Câu 8. Công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích của chất khí ở điều kiện chuẩn là: A. /22,4nV . B. /24,79nV . C. 22,4/Vn . D. 24,79/Vn . Câu 9. Tỉ khối của khí A đối với khí B là: A. ABABdn/n . B. A/BABdM/M . C. ABBAdnn . D. ABBAdM/M . Câu 10. Thể tích của 0,6 mol khí 4CH ở điều kiện chuẩn là: A. 14,874 lít. B. 1,4874 lít. C. 148,74 lít. D. 1487,4 lít. Câu 11. Cho 36 gam hơi nước chiếm thể tích ở điều kiện chuẩn là: A. 0,496 lít. B. 4,958 lít. C. 49,8 lít. D. 49,58 lít. Câu 12. Dãy nào biểu thị đúng kết quả về khối lượg của số mol các chất sau: 0,1 mol S, 0,25 mol C ? A. 3,2 gam S, 3 gam C . B. 0,32gam,0,3gamSC . C. 3,2 gam S, 6 gam C . D. 0,32 gam S, 3 gam C . Câu 13. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có khối lượng bằng nhau. B. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có số mol bằng nhau. C. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có khối lượng mol bằng nhau. D. Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có cùng số nguyên tử. Câu 14. Số Avogađro có giá trị là A. 226,022.10 . B. 236,022.10 C. 246,022.10 D. 256,022.10 . Câu 15. Ở điều kiện chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là A. 22,4 lít. B. 24,79 lít. C. 24,2 lít. D. 42,4 lít. Câu 16. Khối lượng mol phân tử của 23FeO là A. 155 gam/mol . B. 160 gam/mol . C. 160 amu. D. 170 gam. Câu 17. Khí nào nặng nhất trong các khí sau? A. 4CH . B. 2CO . C. 2N . D. 2H . Câu 18. Khí nào nhẹ nhất trong các khí dưới đây? A. Khí methan 4CH . B. Khí carbon monoxide (CO).
C. Khí helium (He). D. Khí hydrogen 2H . Câu 19. Trong các khí 22222CO, HS, N, H, SO , số khí nhẹ hơn không khí là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 20. Trong các khí 222222CO, HS, N, H, SO, NO , số khí nặng hơn không khí là A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 21. Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là: A. 2222CO, O, HS, N . B. 24222N, CH, H, CH . C. 42224CH, HS, CO, CH . D. 2224Cl, SO, N, CH . Câu 22. Tỉ khối của khí X đối với không khí nhỏ hơn 1. X là khí nào sau đây? A. 2O . B. 2H S . C. 2CO . D. 2N . Câu 23. Người ta thu được khí oxygen vào ống nghiệm đặt thẳng đứng và úp ngược là vì: A. Oxygen nặng hơn không khí. B. Oxygen nhẹ hơn không khí. C. Oxygen ít tan trong nước. D. Oxygen không tác dụng với nước. Câu 24. 0,75 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt? A. 56 nguyên tử. B. 234,5165.10 nguyên tử. C. 239,033.10 nguyên tử. D. 236,022.10 nguyên tử. Câu 25. 0,25 mol phân tử nước có chứa bao nhiêu phân tử nước? A. 231,5055.10 phân tử. B. 234,5165.10 phân tử. C. 12 phân tử. D. 236,022.10 phân tử. Câu 26. Có bao nhiêu mol phân tử oxygen có trong 2315,055.10 phân tử oxygen? A. 2 mol . B. 3 mol . C. 2,5 mol . D. 3,5 mol . Câu 27. Số mol của 237,5275.10 nguyên tử sodium là A. 0,5 mol . B. 1 mol . C. 1,5 mol . D. 1,25 mol . Câu 28. Phải lấy bao nhiêu mol phân tử 2CO để có 231,5055.10 phân tử 2CO ? A. 0,25 mol . B. 2 mol . C. 5 mol . D. 0,05 mol . Câu 29. Một chiếc ca nhôm nặng 54 gam. Số nguyên tử Al trong chiếc ca là A. 236,022.10 nguyên tử. B. 2315.10 nguyên tử. C. 2312,044.10 nguyên tữ. D. 2412,044.10 nguyên tử. Câu 30. Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là A. 2320,11.10 . B. 2325,11.10 . C. 2330,11.10 . D. 2335,1.10 . Câu 31. Số phân tử 2HO có trong một giọt nước ( 0,05 gam) là A. 231,6710 phân tử. B. 221,6710 phân tử. C. 211,6710 phân tử. D. 201,6710 phân tử. Câu 32. Hãy cho biết 243,011.10 phân tử oxygen nặng bao nhiêu gam? (lấy 23 AN6,022.10 ) A. 120 gam. B. 140 gam. C. 160 gam. D. 150 gam. Câu 33. Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO ? A. 232,613210 phân tử. B. 233,613210 phân tử. C. 233,01110 phân tử. D. 234,02210 phân tử.
Câu 34. Số nguyên tử H có trong 1,8 gam 2HO là A. 230,2989.10 . B. 230,301110 . C. 231,204410 . D. 2310,839610 . Câu 35. Thể tích của 140 gam khí nitrogen ơ điều kiện chuẩn là A. 123,95 lít. B. 132,59 lít. C. 168 lít. D. 247,9 lít. Câu 36. Ở điều kiện chuẩn 7,437 lít khí CO 2 có số mol là A. 0,1 mol . B. 0,2 mol . C. 0,3 mol . D. 0.4 mol . Câu 37. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí có cùng số mol thì A. có cùng thể tích. B. có thể tích khác nhau. C. có cùng khối lượng. D. có cùng khối lượng mol. Câu 38. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4 gam 4CH và 1 gam 2H ta có: A. Thể tích của 4CH lớn hơn. B. Thể tích của 2H lớn hơn. C. Bằng nhau. D. Không thể so sánh được. Câu 39. Ở điều kiện chuẩn, hỗn hợp gồm 12,395 lít 2H và 6,1975 lít 2O có khối lượng là A. 8 gam. B. 9 gam. C. 10 gam. D. 12 gam. Câu 40. Số mol nguyên tử hiđrygen có trong 36 gam nước là A. 1 mol . B. 1,5 mol. C. 2 mol . D. 4 mol . Câu 41. Số mol phân tử 2N có trong 280 gam nitrogen là A. 9 mol . B. 10 mol . C. 11 mol . D. 12 mol . Câu 42. Khối lượng của 0,1 mol khí 2H S là A. 3,4 gam. B. 4,4 gam. C. 2,2 gam. D. 6,6 gam. Câu 43. Khối lượng của 0,01 mol khí 2SO là A. 3,3 gam. B. 0,35 gam. C. 6,4 gam. D. 0,64 gam. Câu 44. 0,2 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 8 gam? A. KOH . B. 2Mg(OH) . C. HCl . D. NaOH . Câu 45. 4 mol nguyên tử calcium có khối lượng là A. 80 gam. B. 120 gam. C. 160 gam. D. 200 gam. Câu 46. Số mol ứng với 6,4 gam khí 2SO là A. 0,2 mol . B. 0,5 mol . C. 0,01 mol . D. 0,1 mol . Câu 47. Với 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng là A. 10 gam. B. 5 gam. C. 14 gam. D. 28 gam. Câu 48. Số mol nguyên tử oxygen có trong 36 gam nước là A. 1 mol . B. 1,5 mol . C. 2 mol. D. 2,5 mol . Câu 49. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam 3CaCO; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là: A. 30,35 mol CaCO; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO . B. 30,25 mol CaCO; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO . C. 30,15 mol CaCO; 0,75 mol HCl;1,25 mol CuO . D. 30,15 mol CaCO; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO . Câu 50. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là: A. 3,2 gam S;3 gam C;14,4 gam Mg ; 9,3 gam P . B. 3,2 gam S;3 gam C;14,4 gam Mg;8,3 gam P . C. 3,4 g gam S;3 gam C;14,4 gam Mg;9,3 gam P . D. 3,2 gam S; 3,6 gam C;14,4 gam Mg; 9,3 gam P . Câu 51. Khối lượng của các chất tương ứng với 20,25 mol HO; 1,75 mol NaCl; 2,5 mol HCl là A. 4,5 gam 2HO;102,375 gam NaCl;81,25 gam HCl .
B. 4,5 gam 2HO;92,375 gam NaCl;91,25 gam HCl . C. 5,5 gam 2HO;102,375 gam NaCl;91,25 gam HCl . D. 4,5 gam 2HO;102,375 gam NaCl;91,25 gam HCl . Câu 52. Khối lượng của các chất tương ứng với 223;0,1 mol Cl; 0,1 mol N0,75 mol Cu; 0,1 mol O là A. 7,1 gam 2Cl;2,8 gam 2N;48 gam Cu;3,2 gam 3O . B. 7,1 gam 2Cl;2,8 gam 2N;48 gam Cu;4,8 gam 3O . C. 7,1 gam 2Cl;2,8 gam 2N;42 gam Cu;3,2 gam 3O . D. 7,1 gam 2Cl;3,8 gam 2N;48 gam Cu;3,2 gam 3O . Câu 53. Tỉ khối của khí X đối với khí hydrogen bằng 16. Thì X có khối lượng mol bẳng: A. 16gam/mol . B. 32gam/mol . C. 64 gam/mol. D. 8gam/mol . Câu 54. Một hỗn hợp khí gồm 220,1 mol O; 0,25 mol N và 0,15 mol CO . Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí trên là A. 26,4gam/mol . B. 27,5gam/mol . C. 28,8gam/mol . D. 28,2gam/mol . Câu 55. Một hỗn hợp khí gồm 3,2 gam 2O và 8,8 gam 2CO . Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí trên là A. 45gam/mol . B. 40gam/mol . C. 30gam/mol . D. 35gam/mol . Câu 56. Một hỗn hợp khí 2O và 2CO có tỉ khối so với hydrogen là 19. Phần trăm thể tích của 2O trong hỗn hợp là A. 40% . B. 50% . C. 60% . D. 70% . Câu 57. Một hỗn hợp khi 2O và 2CO có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm khối lượng của 2O trong hỗn hợp là A. 57,9% . B. 42,1% . C. 21,05% . D. 78,95% . Câu 58. Cho các phát biểu sau: (a) Mol là lượng chất có chứa 236,02210 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. (b) Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 24,79 lít. (c) Ở điều kiện chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxygen bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ (nitrogen). (d) Khối lượng của 0,25 mol khí 2CO là 11 gam. (e) Khối lượng của 9,033.10 23 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm (aluminium). Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 59. Cho các phát biĉ̉u sau: (a) Trong 2 mol khí oxygen có chứa 2412,04410 phân tử oxygen. (b) 2312,044.10 nguyên tử đồng (copper) có khối lượng bằng 4,958 lít khí 2SO (đkc). (c) Ở điều kiện chuẩn 1,5 mol khí 2O có khối lượng bằng 1,5 mol khí N 2 . (d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất 2 mol khí Cl 2 có thể tích bằng 2 mol khí 2CO . (c) 7,2 gam magnesium có số mol gấp hai lần số mol cùa 6,1975 lít khí 2H(dkc) . Số phát biểu sai là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B C C C B B B A D A B B B B B D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D C B A C D A C C C C B C A C A B B D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59