Nội dung text Chuyên đề 2 - Chủ đề 6 Bài tập về đồ thị chất khí - HS .pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 1 Bước 1: Xác định các đẳng quá trình Bước 2: Vẽ đồ thị trong các hệ tọa độ (p,V), (p,V), (V,T) của các đẳng quá trình. - Đường đẳng nhiệt: - Đường đẳng áp : - Đường đẳng tích: O T T P V V P V T V2 V1 V V 1 2 T1 T2 P Bước 3: Tính toán các đại lượng trong quá trình biến đổi (nếu có) . Bước 1: Xác định quá trình biến đổi trạng thái trong đồ thị. Bước 2: Viết các phương trình trong các quá trình biến đổi trạng thái. - Định luật Boyle ( Đẳng nhiệt) : p1 V1 = p2V2 - Định luật Charle ( Đẳng áp) : 1 2 1 2 V V T T = Chuyên đề 2 KHÍ LÍ TƯỞNG Chủ đề 6 BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ CHẤT KHÍ I Tóm tắt lý thuyết Bài toán 1: Vẽ đồ thị diễn tả các quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí. 1 2 Bài toán 2: Sử dụng đồ thị để tìm các thông số trạng thái:
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 2 - Phương trình trạng thái khí lí tưởng: 1 1 2 2 1 2 pV pV p V const hay T T T = = - Đẳng tích: 1 2 1 2 p p T T = Bước 3: Tìm mối liên hệ giữa các thông số từ đó tìm thông số chưa biết. Phương trình trạng thái của khí lí tưởng: pV T = const Sử dụng hệ số góc, xác định độ dốc - Quá trình đẳng nhiệt : P = . onst V T c + Quá trình đẳng nhiệt T1: P = 1 . onst V T c = 1 V a + Quá trình đẳng nhiệt T2: P = 2 . onst V T c = 2 V a Nếu T2 > T1 → a2 > a1 → đồ thị T2 ở trên T1 (hình vẽ). - Quá trình đẳng tích : P = onst V c .T + Quá trình đẳng tích V1: P = 1 onst V c .T = b1.T + Quá trình đẳng tích V2: P = 2 onst V c .T = b2.T Nếu V2 > V1 → b2 < b1 → đồ thị V2 ở dưới V1(hình vẽ). - Quá trình đẳng áp: V = onst p c .T + Quá trình đẳng áp P1: V = 1 onst p c .T = c1.T + Quá trình đẳng áp P2: V = 2 onst p c .T = c2.T Nếu P2 > P1 → c2 < c1 → đồ thị P2 ở dưới P1(hình vẽ). Bài toán 3: Sử dụng đồ thị so sánh các thông số trạng thái bằng cách vẽ thêm các đẳng quá trình 3 II Đề trên lớp 0 V P T2 T1 0 P T V1 V2 0 V T P1 P2
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 3 Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle: Câu 2: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Boyle Câu 3: Đường biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình? A B C D Câu 4: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích: A. V1 > V2 B. V1 < V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2 Câu 5 : Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là: A. V3 > V2 > V1 B. V3 = V2 = V1 C. V3 < V2 < V1 D. V3 ≥ V2 ≥ V1 Câu 6: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào đúng: A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm) 0 V T A 0 V T B 0 V T C 0 V T D 0 p A 1/V 0 p B 1/V 0 p C 1/V 0 p D 1/V 0 T p V1 V2 V3 0 p T V1 V2 0 V T p1 p2
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 4 D. p1 ≥ p2 Câu 7: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này: Câu 8: Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x) là hệ tọa độ: A. (p; T) B. (p; V) C. (p; T) hoặc (p; V) D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp. Câu 9: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình: A. đẳng tích. B. đẳng áp. C. đẳng nhiệt. D. bất kì không phải đẳng quá trình. Câu 10: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình: A. đẳng tích. B. đẳng áp. C.đẳng nhiệt. D. bất kì không phải đẳng quá trình. Câu 11: Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình: A. đẳng tích. B. đẳng áp. C. đẳng nhiệt. D. bất kì không phải đẳng quá trình. Câu 12: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1 ? A. 1,5 B. 2 C. 3 p0 (1 ) 0 p V V V (2 ) A p0 (2 ) 0 p V V V (1 ) B p p 0 T2 p T T1 (2 ) (1 ) C p p 0 T1 p T T2 (1 ) (2 ) D 0 T1 V T T2 V1 V2 (1) (2) 0 y x (1) (2) 0 V T 0 (1) p (2) T (1) (2) 0 p V p1 p2 = 3p1/2 V1 V2 = 2V1 (1) (2) T1 T2 0 p V