PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Finance Term.pdf

English Term Tên Tiếng Việt Ý Nghĩa Công Thức (English) Net Revenue Doanh thu thuần Doanh thu sau khi trừ chiết khấu, hàng trả lại và thuế. Net Revenue = Gross Sales – Discounts – Returns – VAT Gross Profit Lợi nhuận gộp Lợi nhuận sau khi trừ giá vốn hàng bán, cho thấy hiệu quả sản xuất – kinh doanh. Gross Profit = Net Revenue – Cost of Goods Sold (COGS) EBITDA Lợi nhuận trước lãi vay, thuế, khấu hao Lợi nhuận vận hành thuần chưa bị ảnh hưởng bởi tài chính hay chính sách kế toán. EBITDA = Operating Profit + Depreciation + Amortization Operating Profit Lợi nhuận hoạt động Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính, loại bỏ các yếu tố bất thường và tài chính. Operating Profit = Gross Profit – Operating Expenses Profit After Tax (PAT) Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận còn lại cuối cùng sau khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp. PAT = Profit Before Tax – Income Tax Growth Rate (%) Tăng trưởng (%) Tỷ lệ tăng/giảm so với cùng kỳ – đo lường sức bật doanh nghiệp. Growth (%) = (This Year – Last Year) / Last Year × 100% Gross Profit Margin (%) Biên lợi nhuận gộp (%) Tỷ lệ phần trăm lợi nhuận gộp trên doanh thu – đo hiệu quả bán hàng. Gross Profit Margin = Gross Profit / Net Revenue × 100% PAT Margin (%) Biên lợi nhuận sau thuế (%) Phần trăm lợi nhuận sau thuế so với doanh thu – đo hiệu suất sinh lời cuối cùng. PAT Margin = PAT / Net Revenue × 100% P/E Ratio Hệ số P/E Thước đo định giá cổ phiếu dựa trên thu nhập – càng thấp càng hấp dẫn nếu lợi nhuận ổn định. P/E = Market Price per Share / Earnings per Share (EPS) EV/EBITDA Hệ số EV/EBITDA So sánh giá trị doanh nghiệp với lợi nhuận EBITDA – thường dùng để so sánh công ty cùng ngành. EV/EBITDA = Enterprise Value / EBITDA P/B Ratio Hệ số P/B Định giá cổ phiếu so với giá trị sổ sách của tài sản – thể hiện “đắt/rẻ”. P/B = Market Price per Share / Book Value per Share Dividend Yield Tỷ suất cổ tức (%) Thu nhập từ cổ tức so với giá cổ phiếu – đo mức hấp dẫn của cổ tức. Dividend Yield = Annual Dividend / Market Price per Share × 100% Total Expenses / Net Revenue Tổng chi phí / Doanh thu Cho thấy chi phí đang chiếm bao nhiêu phần trăm doanh thu – càng thấp càng tốt. Expense Ratio = Total Expenses / Net Revenue × 100% Market Capitalization Vốn hóa thị trường Giá trị thị trường của toàn bộ công ty – đo sức mạnh quy mô doanh nghiệp. Market Cap = Market Price per Share × Total Outstanding Shares

Payable to Employees Phải trả người lao động Các khoản lương, thưởng, trợ cấp mà doanh nghiệp còn nợ nhân viên. Gồm trong Other Payables hoặc Short-term Liabilities English Term Tên Tiếng Việt Ý Nghĩa Công Thức (English) Working Capital Vốn lưu động Là phần tài sản ngắn hạn còn lại sau khi đã trừ đi nợ ngắn hạn – cho thấy khả năng thanh toán ngắn hạn của doanh nghiệp. Working Capital = Current Assets – Short-term Debt Short-term Debt Nợ ngắn hạn Tổng các khoản vay hoặc nghĩa vụ trả trong vòng 1 năm. Bao gồm: Short-term Loans + Other Short-term Liabilities Other Capital Vốn khác Bao gồm các khoản vốn không thuộc nhóm vốn góp, quỹ phát triển hoặc lợi nhuận giữ lại – ví dụ: thặng dư vốn, vốn cổ đông thiểu số... Gồm trong Equity hoặc Capital Structure Other Assets Tài sản khác Các tài sản không thuộc nhóm hàng tồn kho, tài sản cố định, phải thu... – ví dụ: tài sản thuế hoãn lại, chi phí trả trước... Gồm trong Current hoặc Noncurrent Assets tùy tính chất English Term Tên Tiếng Việt Ý Nghĩa Công Thức (English) EPS (Earnings per Share) Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu Phần lợi nhuận ròng phân bổ cho mỗi cổ phiếu thường – đo khả năng sinh lời trên cổ phiếu. EPS = PAT / Total Outstanding Shares EBITDA/Share EBITDA trên mỗi cổ phiếu Lợi nhuận trước lãi vay, thuế và khấu hao tính trên mỗi cổ phiếu – đo dòng tiền hoạt động cốt lõi phân bổ cho cổ đông. EBITDA/Share = EBITDA / Total Outstanding Shares BVPS (Book Value per Share) Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phiếu Giá trị tài sản ròng chia cho số cổ phiếu – phản ánh giá trị thực tế nếu công ty thanh lý. BVPS = Equity / Total Outstanding Shares ROE (%) Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu Đo hiệu quả sử dụng vốn của cổ đông – càng cao càng tốt. ROE = PAT / Equity × 100% ROA (%) Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản Đo hiệu quả sử dụng toàn bộ tài sản của công ty. ROA = PAT / Total Assets × 100% Operating Profit Margin (%) Biên lợi nhuận hoạt động Tỷ lệ lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trên doanh thu – càng cao càng hiệu quả. Operating Profit Margin = Operating Profit / Net Revenue × 100% Profit After Tax Margin (%) Biên lợi nhuận sau thuế Phần trăm lợi nhuận còn lại sau thuế so với doanh thu. PAT Margin = PAT / Net Revenue × 100% D/E (Debt/Equity) Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu Đo mức độ sử dụng đòn bẩy tài chính – >1 cho thấy rủi ro tài chính tăng. D/E = Total Liabilities / Equity D/A (Debt/Assets) Hệ số nợ trên tài sản Đo tỷ lệ tài sản được tài trợ bằng nợ – chỉ số rủi ro tài chính. D/A = Total Liabilities / Total Assets
D/EBITDA Hệ số nợ trên EBITDA Đo khả năng trả nợ bằng EBITDA – dùng đánh giá áp lực nợ. D/EBITDA = Total Debt / EBITDA EBIT/Interest Expense Hệ số khả năng thanh toán lãi vay Đo khả năng trả lãi vay từ lợi nhuận hoạt động – càng cao càng an toàn. EBIT/Interest Expense = EBIT / Interest Expense A/E (Assets to Equity) Tài sản trên vốn chủ sở hữu Đo đòn bẩy tài chính gián tiếp – cho biết doanh nghiệp dùng bao nhiêu tài sản trên mỗi đồng vốn cổ đông. A/E = Total Assets / Equity M< Capital Balance Cân đối vốn trung & dài hạn Chênh lệch giữa nguồn vốn dài hạn và tài sản dài hạn – dương là tích cực, âm cho thấy vốn ngắn hạn đang tài trợ dài hạn. Không công bố rõ công thức, thường = Equity + Long-term Liabilities – NCA Cash/Equity Tiền mặt trên vốn chủ sở hữu Cho biết tỷ trọng tiền mặt so với vốn chủ – thể hiện mức độ thanh khoản. Cash/Equity = Cash & Equivalents / Equity × 100% Cash/Market Cap Tiền mặt trên vốn hóa thị trường Đo mức định giá so với tiền mặt công ty đang nắm giữ – dùng trong đầu tư giá trị. Cash/Market Cap = Cash & Equivalents / Market Capitalization × 100% English Term Tên Tiếng Việt Ý Nghĩa Công Thức (English) Current Ratio Hệ số thanh toán hiện hành Đo khả năng thanh toán nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn – >1 là tốt. Current Ratio = Current Assets / Current Liabilities Quick Ratio Hệ số thanh toán nhanh Như Current Ratio nhưng loại trừ hàng tồn kho – đo thanh khoản thực sự. Quick Ratio = (Current Assets – Inventories) / Current Liabilities Accounts Receivable Days Số ngày phải thu khách hàng Trung bình cần bao nhiêu ngày để thu tiền từ khách hàng. AR Days = Accounts Receivable / Net Revenue × 365 Days Inventory Outstanding Số ngày hàng tồn kho Số ngày trung bình để bán hết hàng tồn kho. DIO = Inventories / COGS × 365 Days Payable Outstanding Số ngày phải trả nhà cung cấp Số ngày trung bình doanh nghiệp trả tiền cho nhà cung cấp. DPO = Accounts Payable / COGS × 365 Cash Conversion Cycle Chu kỳ chuyển đổi tiền mặt Số ngày trung bình để chuyển đổi vốn lưu động thành tiền mặt – càng thấp càng tốt. CCC = AR Days + DIO – DPO WC Turnover Vòng quay vốn lưu động Hiệu quả sử dụng vốn lưu động để tạo ra doanh thu. WC Turnover = Net Revenue / Working Capital Capex/FA Chi đầu tư/Tài sản cố định Đo mức độ đầu tư mới so với tài sản hiện tại – cho thấy tái đầu tư mạnh hay không. Capex/FA = Capital Expenditures / Fixed Assets Assets Turnover Vòng quay tài sản Hiệu quả sử dụng tổng tài sản để tạo ra doanh thu. Assets Turnover = Net Revenue / Total Assets PAT/PBT Lợi nhuận sau thuế / trước thuế Cho biết tỷ lệ thuế thực tế doanh nghiệp phải nộp – phản ánh ưu đãi thuế hoặc hiệu quả quản lý thuế. PAT/PBT = PAT / PBT PBT/EBIT Lợi nhuận trước thuế / lợi nhuận hoạt động Cho thấy ảnh hưởng của chi phí tài chính hoặc thu nhập bất thường. PBT/EBIT = PBT / EBIT

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.