Nội dung text BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1.doc
1.36. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 22 2 xx y x là A. 2y . B. 1y . C. 2yx . D. yx . Lời giải Chọn D Ta có: 2 222 22 xx yx xx Lại có: 22 lim()limlim0 22xxxyxxx xx 22 lim()limlim0 22xxxyxxx xx Do đó, đường thẳng yx là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2 22 2 xx y x . 1.37. Cho hàm số ()yfx xác định trên \{{;3}ℝ , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Đường thẳng 1y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. B. Đường thẳng 1y là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. C. Đường thẳng 3x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. D. Đường thẳng 1x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. Lời giải Chọn D Vì 11lim()1;lim()7 xx fxfx nên đường thẳng 1x không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. 1.38. Đồ thị trong Hình 1.37 là đồ thị của hàm số:
A. 2 1 x y x . B. 21 1 x y x . C. 1 1 x y x . D. 3 1 x y x . Lời giải Chọn B Đồ thị hàm số trong hình 1.37 có tiệm cận ngang là 2y . Xét hàm số: 21 1 x y x có: 1 2 21 limlim2 11 1xx xx x x nên đồ thị hàm số 21 1 x y x có tiệm cận ngang là 2y . Đường thẳng 2y không là tiệm cận ngang của các đồ thị hàm số 132 ;; 111 xxx yyy xxx . 1.39. Đồ thị trong Hình 1.38 là đồ thị của hàm số: A. 1 1yx x . B. 21 1 x y x . C. 2 1 1 xx y x . D. 2 1 1 xx y x . Lời giải Chọn D +) Đồ thị ở Hình 1.38 có dạng 2 (0;0)axbxc yap pxq và đa thức tử không chia hết cho đa thức mẫu nên loại đáp án B. +) Vì đồ thị hàm số đi qua (2;3) nên loại đáp án C. +) Vì đồ thị hàm số đi qua (0;1) nên loại đáp án A.