Nội dung text VBT TOÁN 6 CHƯƠNG I SỐ TỰ NHIÊN.docx
VỞ BÀI TẬP TOÁN 6 - CHƯƠNG 1 Trang 1/228 Giáo Viên: SĐT: CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN. BÀI 1: TẬP HỢP, PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. Dạng 1: Viết tập hợp và khắc ghi dấu hay Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 theo cách liệt và chỉ ra tính chất đặc trưng rồi điền kí hiệu hay vào chỗ trống 2..........A 10..........A 7..........A 0..........A 17..........A . Bài 2: Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 theo cách liệt và chỉ ra tính chất đặc trưng rồi điền kí hiệu hay vào chỗ trống 6..........B 10..........B 16..........B 7..........B 11..........B . Bài 3: Cho hai tập hợp Aa,b,y,3 và Ba,x,y,1;2 . Điền kí hiệu hay vào chỗ trống 1..........A 2..........B a..........A x..........B 3..........B . Bài 4: Cho A15;16;17;18;19;20 . Tìm xA sao cho x là số chẵn. Lời giải Bài 5: Cho B99;98;97;96;95;94 . Tìm xB sao cho x là số lẻ. Lời giải Bài 6: Viết tập hợp M các chữ cái trong cụm từ: “HOA PHUOC ”. Lời giải Bài 7: Viết tập hợp N các chữ cái trong cụm từ: “CHAM CHI ”. Lời giải Bài 8: Viết tập hợp B các số tự nhiên lẻ từ 100 đến 110 theo hai cách. Lời giải Bài 9: Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và nhỏ hơn 22 theo hai cách.
VỞ BÀI TẬP TOÁN 6 - CHƯƠNG 1 Trang 2/228 Giáo Viên: SĐT: Lời giải Bài 10: Viết tập hợp P các số tự nhiên không lớn hơn 2021 và lớn hơn 2016 theo hai cách. Lời giải Bài 11: Viết tập hợp Q các số tự nhiên không nhỏ hơn 100 và không lớn hơn 105 theo hai cách. Lời giải Bài 12: Cho tập hợp Axlaøsoátöïnhieân/x5 viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử. Lời giải Bài 13: Cho tập hợp Bxlaøsoátöïnhieânleû/4x14 viết tập hợp B theo cách liệt kê các phần tử. Lời giải Dạng 2: Viết tập hợp từ hai tập hợp cho trước Bài 1: Cho tập hợp: A1;2;3;4;5 và B1;3;5 . a) Viết tập hợp H các phần tử thuộc A mà không thuộc B. b) Viết tập hợp G các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B. Lời giải Bài 2: Cho hai tập hợp Axlaøsoátöïnhieân/x10 và B2;4;6;8;10 . a) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B. c) Viết tập hợp D các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A. d) Viết tập hợp E các số tự nhiên vừa thuộc A vừa thuộc B. Lời giải
VỞ BÀI TẬP TOÁN 6 - CHƯƠNG 1 Trang 3/228 Giáo Viên: SĐT: Bài 3: Cho tập hợp A2;4;6;8;10 và B8;7;6;5;4 . a) Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A. b) Viết tập hợp D các số tự nhiên vừa thuộc A vừa thuộc B. Lời giải
VỞ BÀI TẬP TOÁN 6 - CHƯƠNG 1 Trang 4/228 Giáo Viên: SĐT: BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN. NỘI DUNG CẦN TRUYỀN ĐẠT: - Học sinh ghi nhớ và trình bày được tập ℕ và tập *ℕ . - Hiểu rõ về hai kí hiệu và . - Học sinh cần biết cách tìm ra số liền sau và số liền trước. I, HIỂU VỀ TẬP ℕ VÀ *ℕ . Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) *Ax/x5ℕ . b) Bx/12x16ℕ . c) *Cx/x6ℕ . Lời giải Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) *Ax/x7ℕ . b) Bx/13x29ℕ . c) Cx/10x20ℕ Lời giải Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) B2n/17n21ℕ . b) Bn4/5n9ℕ . c) B2n1/12n16ℕ . Lời giải