PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 20. Ôn tập chương 6 + đề ôn tập - GV.pdf

Xét phản ứng hoá học dạng tổng quát: aA + bB → cC + dD. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng: C C C C A B C D 1 1 1 1 . . . . a t b t c t d t      = − = − = =     Nếu phản ứng trên là một phản ứng đơn giản thì biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng: v = k. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: + Nồng độ. + Áp suất. + Nhiệt độ. + Diện tích tiếp xúc. ⇒ Khi tăng các yếu tố này làm tăng số va chạm hiệu quả, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng. + Chất xúc tác: Khi có chất này, năng lượng hoạt hoá giảm dẫn đến tốc độ phản ứng tăng.
Câu 1. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ nhanh, phản ứng nào có tốc độ chậm? (a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hòa acid - base Đáp án: (a) Phản ứng xảy ra nhanh. (b) Phản ứng xảy ra chậm (c) Phản ứng xảy ra nhanh. Câu 2. Cho khoảng 2 g zinc (kẽm) dạng hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ phòng. Nếu chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây (các điều kiện khác giữ nguyên) thì tốc độ phản ứng sẽ thay đổi thế nào (tăng lên, giảm xuống hay không đổi)? (a) Thay kẽm hạt bằng kẽm bột cùng khối lượng và khuấy đều. (b) Thay dung dịch H2SO4 2 M bằng dung dịch H2SO4 1M có cùng thể tích. (c) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50oC). Đáp án: (a) Kẽm được dùng dưới dạng bột nên tăng diện tích tiếp xúc  Tốc độ phản ứng tăng lên. (b) Dung dịch H2SO4 1M có nồng độ giảm so với ban đầu H2SO4 2M  Tốc độ phản ứng giảm xuống. (c) Tăng nhiệt độ của phản ứng  Tốc độ phản ứng tăng lên. Câu 3. Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng: 2H2O2 → 2H2O + O2. Đo thể tích oxygen thu được theo thời gian, kết quả được ghi trong bảng sau: Thời gian (min) 0 15 30 45 60 Thể tích khí oxygen (cm3 ) 0 16 30 40 48 a) Vẽ đồ thị mô tả sự phụ thuộc của thể tích khí oxygen theo thời gian. b) Tính tốc độ trung bình của phản ứng ( theo cm3 /min) trong khoảng thời gian: - Từ 0 – 15 phút - Từ 15 – 30 phút - Từ 30 – 45 phút - Từ 45 – 60 phút Nhận xét sự thay đổi tốc độ trung bình theo thời gian. Đáp án: a) b) Tốc độ trung bình của phản ứng từ 0 ÷ 15 phút là: Tốc độ trung bình của phản ứng từ 15 ÷ 30 phút là:
Tốc độ trung bình của phản ứng từ 15 ÷ 30 phút là: Tốc độ trung bình của phản ứng từ 45 ÷ 60 phút là: Nhận xét: Tốc độ trung bình giảm dần theo thời gian. Câu 4. Hãy thiết kế một thí nghiệm để chứng minh ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng của zinc và sulfuric acid loãng. Đáp án: Chuẩn bị: 2 ống nghiệm, 2 kẹp gỗ, 1 đèn cồn, 4 gam Zn hạt và dung dịch H2SO4 loãng 0,1 M. Tiến hành: - Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống 5mL H2SO4 0,1M - Cho cùng một lượng (2 gam) zinc dạng viên vào ống nghiệm (1) và (2). - Đun nóng 1 ống nghiệm Kết quả: Ống nghiệm dược đun nóng sẽ thoát khí nhanh hơn. Câu 5. Một phản ứng ở 45oC có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng bằng 2. Đáp án: ----------HẾT----------
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6 (Đề có 5 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 5 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .......................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái niệm A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hóa học. C. nồng độ. D. chất xúc tác. Câu 2. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. giảm nhiệt độ. B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. tăng thể tích. D. giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng. Câu 3. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 ⎯⎯→ 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là: A. H Cl 2 2 HCl C C C v t t t    = = =    . B. H Cl 2 2 HCl C C C v t t t   − = = =    . C. H Cl 2 2 HCl C C C v t t t − −  = = =    . D. H Cl 2 2 HCl C C C v t t 2 t − −  = = =    . Câu 4. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s). C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s). Câu 5. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian? A. B. C. D. Câu 6. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2. C. Nồng độ CO2. D. Diện tích bề mặt carbon. Câu 7. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. Câu 8. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ⎯⎯→ ZnSO4 (aq) + H2 (g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp. B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp sẽ giữ được lâu hơn. Mã đề thi: 606

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.