Nội dung text 1. PP Góc lượng giác-GV .pdf
https://tuikhon.edu.vn Tà i liêụ word chuẩn. ĐT: 0985029569 ST vàBS nhóm GV toán tuikhon.edu.vn CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯƠṆ G GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯƠṆ G GIÁC BÀI 1: GÓC LƯỢNG GIÁC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. GÓC LƯỢNG GIÁC a. Khái niệm góc lượng giác và số đo của góc lượng giác Trong mặt phẳng cho hai tia Ou Ov , . Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om quay điểm O , theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov , thì ta nói nó quét một góc lượng giác với tia đầu Ou , tia cuối Ov và kí hiệu là Ou Ov , . Góc lượng giác Ou Ov , chỉ được xác định khi ta biết được chiều chuyển động quay của tia Om từ tia đầu Ou đến tia cuối Ov . Ta quy ước: chiều quay ngược với chiều quay của kim đồng hồ là chiều dương, chiều quay cùng với chiều quay của kim đồng hồ là chiều âm. Khi tia Om quay góc thì ta nói góc lượng giác mà tia đó quét nên có số đo . Số đo của góc lượng giác với tia đầu Ou , tia cuối Ov được kí hiệu là sd Ou Ov , . Cho hai tia Ou Ov , thì có vô số góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov . Mỗi góc lượng giác như thế đều kí hiệu là Ou Ov , . Số đo của các góc lượng giác này sai khác nhau một bội nguyên của 360 . b. Hệ thức Chasles: với 3 tia Ou Ov Ow , , bất kì ta có: sd Ou Ov sd Ov Ow sd Ou Ow k k , , , .360 Từ đó suy ra: sd Ou Ov sd Ou Ow sd Ov Ow k k , , , .360 2. ĐƠN VỊ ĐO GÓC VÀ ĐỘ DÀI CUNG TRÒN a. Đơn vị đo góc và cung tròn Đơn vị radian: Cho đường tròn O tâm O bán kính R và một cung AB trên O . Ta nói cung AB có số đo bằng 1 radian nếu độ dài của nó đúng bằng bán kính R . Khi đó ta cũng nói rằng góc AOB có số đo bằng 1 radian và viết AOB radian 1 b) Quan hệ giữa độ và radian 0 1 rad 180 và 0 180 1rad . b. Độ dài của một cung tròn Một cung của đường tròn bán kính R có số đo rad thì có độ dài là R . 3. Đường tròn lượng giác Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1, được định hướng và lấy điểm A1;0 làm gốc của đường tròn. Đường tròn này cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm A1;0
https://tuikhon.edu.vn Tà i liêụ word chuẩn. ĐT: 0985029569 ST vàBS nhóm GV toán tuikhon.edu.vn A' 1;0 , B0;1 , B' 0; 1 . Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sd OA OM , . B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN I-Daṇ g 1: Xác điṇh số đo của góc lươṇ g giác, cung lươṇ g giác. Biểu diêñ điểm ngoṇ trên đường tròn lươṇ g giác 1-Bà i tâp̣ tựluâṇ : Vídu ̣1: Cho góc hình học 0 uOv 45 . Xác định số đo của góc lượng giác Ou Ov , trong mỗi trường hợp sau: Lời giải Ta có: - Góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov , quay theo chiều dương có số đo là sđ Ou Ov , 45 - Góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov , quay theo chiều âm có số đo là sđ Ou Ov , – 360 – 45 – 315 . Vídu ̣2: Cho 0 MON 60 . Xác định số đo của các góc lượng giác được biểu diễn trong Hình 6 và viết công thức tổng quát của số đo góc lượng giác OM ON , Lời giải Số đo góc lượng giác OM ON , trong Hình 6a là 0 60 + O B' 0; 1 A0;1 B0;1 A' 1;0
https://tuikhon.edu.vn Tà i liêụ word chuẩn. ĐT: 0985029569 ST vàBS nhóm GV toán tuikhon.edu.vn Số đo góc lượng giác OM ON , trong Hình 6b là 2.360 60 780 . Số đo góc lượng giác OM ON , trong Hình 6c là – 360 – 60 –300 Ví du ̣ 3: Haỹ biểu diêñ trên măṭ phẳng góc lươṇ g giác có gốc O tia đầu Ou , tia cuối Ov và 0 sđ Ou Ov , 510 Lời giải Biểu diêñ trên măṭ phẳng góc lươṇ g giác có gốc O tia đầu Ou , tia cuối Ov và 0 sđ Ou Ov , 510 như hình vẽ Vídu ̣4:Cho ba tia Ou Ov Ow , , với số đo của các góc hình học uOv và vOw lần lượt là 0 30 và 45. a) Xác định số đo của ba góc lượng giác Ou Ov Ov Ow , , , và (Ou Ow , ) được chỉ ra ở Hình 1.5. b) Với các góc lượng giác ở câu a, chứng tỏ rằng có một số nguyên k để sđ Ou Ov sđ Ov Ow sđ Ou Ow k , , , 360 . Lời giải a) Quan sát Hình 1.5 ta có: sđ Ou Ov , 30 ; 0 sđ Ov Ow , 45 °; sđ Ou Ow , – 360 – 30 – 45 – 285 . b) Ta có: sđ Ou Ov sđ Ov Ow sđ Ou Ow k , , , 360 .
https://tuikhon.edu.vn Tà i liêụ word chuẩn. ĐT: 0985029569 ST vàBS nhóm GV toán tuikhon.edu.vn 30 45 – 285 k .360 k=1 Vậy tồn tại một số nguyên k 1 để sđ Ou Ov sđ Ov Ow sđ Ou Ow k , , , 360 . Vídu ̣5:Cho một góc lượng giác Ox Ou , có số đo 240 và một góc lượng giác Ox Ov , có số đo – 270 . Tính số đo của các góc lượng giác Ou Ov , . Lời giải Số đo của các góc lượng giác tia đầu Ou , tia cuối Ov là sđ(Ou, Ov) = sđ(Ox, Ov) – sđ(Ox, Ou) + k360° = – 270° – 240° + k360° = – 510° + k360° = 210° – 720° + k360° = 210° + (k – 2)360° = 210° + m360° (m = k – 2, m ∈ Z). Vậy các góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo là 210° + m360° (m ∈ Z). Vídu ̣6:Cho góc lượng giác gốc O có tia đầu Ou , tia cuối Ov và có số đo 4 3 . Cho góc lượng giác O u O v , có tia đầu O u Ou , tia cuối O v Ov . Viết công thức biểu thị số đo lượng giác O u O v , . Lời giải Ta có : O u O v Ou Ov k , , 2 4 2 3 k k Vídu ̣7:Cho góc lượng giác Ou Ov , có số đo 11 4 , lượng giác Ou O, w có số đo 3 4 , Tìm số đo của góc lượng giác Ov O, w. Lời giải Theo hệ thức Chasles, ta có : Ov O Ou O Ou k , , , 2 w w Ov 3 11 2 4 4 k 7 2 2 k k Ví du ̣8: Viết các công thức số đo tổng quát của các góc lượng giác OA OM , và OA ON , trong Hình 14.