Nội dung text 1. NỘI DUNG KIỂM TRA.docx
NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 ANH 9 (GS) A. PHONETICS (1.0 pt) I. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation. (0.6 pts) Câu 1. Phát âm /ed/ (Unit 5) Câu 2. Phát âm: âm /l/ (Unit 4) Câu 3. Phát âm: âm /aʊ/, /əʊ/ (Unit 2) II. Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress. (0.4 pt) Câu 1. Trọng âm: Từ có 2 âm tiết Câu 2. Trọng âm: Từ có 3 âm tiết B. VOCABULARY AND GRAMMAR (3.0 pts) I. Choose the correct answer A, B, C or D to complete the sentences. (2.0pts) Câu 1. Từ vựng (Unit 6) Câu 2. Cụm động từ (Unit 2) Câu 3. Câu điều kiện loại 1 (Unit 3) Câu 4. Từ vựng (Unit 1) Câu 5. So sánh kép (Unit 2) Câu 6. Quá khứ tiếp diễn (Unit 4) Câu 7. Câu với wish (Unit 4) Câu 8. Từ vựng (Unit 6) Câu 9. Giao tiếp (Unit 4) Câu 10. Từ vựng (Unit 5) II. Give the correct form of the verbs in the brackets. (1.0 pt) Câu 1. Thì quá tiếp diễn. (Unit 4) Câu 2. Thì hiện tại hoàn thành (Unit 5) Câu 3. Câu điều kiện loại 1 (Unit 3) Câu 4. Động từ với từ để hỏi (Unit 1) Câu 5. Động từ + To V/ Ving (Unit 6) C. READING (3.0 pts) I. Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage. (1.0 pt) - Số câu: 5 - Chủ đề: One - room schoolhouses (Unit 4) II. Read the following passage and answer the questions. (2.0 pts) - Số câu: 5 - Chủ đề: Healthy living for teens (Unit 3) D. WRITING (3.0 pts) I. Complete the second sentence so that it has the same meaning as the first one. (2.0 pts) 1. Viết lại câu với câu điều kiện loại 1 (Unit 3) 2. Viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành (Unit 5) 3. Viết lại câu với mệnh đề Wish (Unit 4) 4. Viết lại câu với verb + toV/Ving (Unit 6) 5. Viết lại câu với cụm động từ (Unit 1,2) II. Write an email (100-120 words) to your penfriend about the changes in your family. (Unit 6)