Nội dung text CTST_K12_Bài 9_Quyền sở hữu tài sản và tôn trọng ts.doc
Trang 1/12 - Mã đề thi 357 Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về quyền sở hữu tài sản của công dân? A. Người không phải chủ sở hữu cũng có quyền bán tài sản mà mình quản lí. B. Chủ sở hữu có quyền bán tài sản của mình cho người khác. C. Người được chủ sở hữu giao cho quản lí tài sản cũng có quyền định đoạt tài sản ấy. D. Người được chủ sở hữu cho mượn tài sản có quyền sử dụng tuỳ theo ý của mình. Câu 2: Khi thực hiện quyền chiếm hữu đối với các tài sản do mình là chủ sở hữu, công dân phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Khai thác và hưởng hoa lợi. B. Chi phối và quản lý tài sản. C. Tôn trọng quy định pháp luật. D. Ủy quyền người khác quản lý Câu 3: Người mượn tài sản của người khác phải giữ gìn cẩn thận, trả lại cho chủ sở hữu đúng hạn, nếu hỏng thì phải sửa chữa, bồi thường là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Quyền định đoạt tài sản của người khác. B. Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. C. Quyền sử dụng tài sản khi được cho mượn D. Nghĩa vụ từ chối bảo vệ tài sản người khác. Câu 4: Quyền sở hữu tài sản bao gồm các quyền nào dưới đây? A. quyết định, sử dụng, mua bán tài sản. B. chiếm hữu, phân chia tài sản. C. sử dụng, cho mượn tài sản. D. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản. Câu 5: Quyền của chủ thể tự mình nắm giữ, quản lý, chi phối trực tiếp tài sản là quyền A. chiếm hữu tài sản. B. sử dụng tài sản. C. cho mượn tài sản. D. định đoạt tài sản. Câu 6: Chủ sở hữu có quyền sử dụng nào dưới đây? A. Khai thác tài sản tuyệt đối theo ý chí của mình. B. Khai thác tài sản vì mục tiêu lợi nhuận tối cao. C. Khai thác tài sản theo mọi địa điểm, thời gian. D. Khai thác công dụng, hướng hoa lợi, lợi tức từ tài sản. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai về nghĩa vụ của công dân về sở hữu tài sản? A. Quyền sở hữu tài sản gắn với chủ sở hữu nên công dân không cần tôn trọng quyền sở hữu tài sản của cá nhân khác. B. Khi thực hiện quyền sở hữu tài sản công dân có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật liên quan đến sở hữu tài sản. C. Quyền sở hữu tài sản là cơ sở pháp lý để bảo vệ tài sản hợp pháp của mỗi công dân trong xã hội. D. Khi thực hiện quyền sở hữu tài sản công dân không được làm ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, chủ thể nào dưới đây không có quyền sử dụng đối với tài sản? A. Người được chủ sở hữu ủy quyền. B. Chủ sở hữu trực tiếp đối với tài sản. C. Người có tiềm lực tài chính đầy đủ. D. Người được pháp luật cho phép. Câu 9: Khi thực hiện quyền chiếm hữu đối với các tài sản do mình là chủ sở hữu, công dân không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Vi phạm quy định pháp luật. B. Vi phạm thuần phong mỹ tục. C. Xâm phạm tài sản người khác. D. Ủy quyền người khác quản lý. Câu 10: Khi thực hiện quyền sử dụng đối với các tài sản do mình là chủ sở hữu, công dân không được A. gây thiệt hại đến lợi ích người khác. B. hưởng hoa lợi từ tài sản đem lại.
Trang 2/12 - Mã đề thi 357 C. thỏa thuận để người khác sử dụng D. ủy quyền cho người khác sử dụng. Câu 11: Chủ thể nào dưới đây có quyền tự mình nắm giữ, chi phối trực tiếp tài sản của mình thông qua việc chiếm giữ hợp pháp tài sản đó? A. Người sử dụng lao động. B. Quyền có quyền định đoạt. C. Người có quyền sử dụng. D. Người chủ sở hữu tài sản. Câu 12: Khi thực hiện quyền sở hữu tài sản, công dân không được thực hiện hành vi trái pháp luật, gây thiệt hại lợi ích quốc gia, quyền và lợi ích của người khác là nội dung nghĩa vụ nào dưới đây của công dân? A. Nghĩa vụ của công dân về sở hữu tài sản. B. Nghĩa vụ của công dân về tuân thủ pháp luật. C. Nghĩa vụ của công dân về bảo vệ tài sản. D. Nghĩa vụ của công dân về thực hiện kinh doanh. Câu 13: Nội dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc tôn trọng tài sản của người khác? A. Trì hoãn việc bồi thường do vi phạm. B. Trả tài sản đúng cam kết thỏa thuận. C. Chiếm đoạt quyền sở hữu trái phép. D. Tự ý thay đổi công năng sử dụng. Câu 14: Quyền bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, để thừa kế, từ bỏ quyền sở hữu, tiêu dùng hoặc tiêu huỷ tài sản là quyền nào của chủ sở hữu? A. Quyền định đoạt. B. Quyền tự quyết định. C. Quyền chiếm hữu. D. Quyền sử dụng. Câu 15: Khi chủ sở hữu tài sản thực hiện việc bán, trao đổi, tặng cho, chao vay, thừa kế đối với tài sản của mình là đã thực hiện quyền nào dưới đây đối với tài sản? A. Quyền chiếm đoạt. B. Quyền chiếm hữu. C. Quyền định đoạt. D. Quyền sử dụng. Câu 16: Theo quy định của pháp luật, khi chủ sở hữu quyết định từ bỏ quyền sở hữu tài sản của mình là đã thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền chiếm hữu. B. Quyền sử dụng. C. Quyền chiếm đoạt. D. Quyền định đoạt. Câu 17: Vật, tiền, giấy tờ có giá và quyền tài sản được hình thành do lao động, hoạt động sản xuất, kinh doanh hoặc từ các căn cứ khác theo quy định của pháp luật được gọi là A. quan hệ dân sự. B. quan hệ kinh tế. C. vật chất. D. tài sản. Câu 18: Chủ sở hữu trực tiếp đối với tài sản không có quyền nào dưới đây? A. Quyền định đoạt. B. Quyền chiếm hữu. C. Quyền sử dụng. D. Quyền phạm pháp. Câu 19: Quyền sở hữu tài sản là quyền cơ bản của công dân gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và A. quyền định đoạt. B. quyền hưởng lợi. C. quyền khai thác. D. quyền quyết định. Câu 20: Theo quy định của pháp luật, khi chủ sở hữu quyết định tiêu dùng hoặc tiêu hủy tài sản do mình làm chủ sở hữu là đã thực hiện quyền nào dưới đây? A. Quyền định đoạt. B. Quyền chiếm hữu. C. Quyền chiếm đoạt. D. Quyền sử dụng. Câu 21: Quyền chiếm hữu của chủ sở hữu tài sản chỉ chấm dứt khi chủ sở hữu A. thực hiện quyền sử dụng. B. thực hiện quyền định đoạt. C. khai thác công dụng từ tài sản. D. từ bỏ quyền sở hữu của mình.