PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Unit 1 - Family life.doc

Trang 1 UNIT 1 FAMILY LIFE Cuộc sống gia đình MỤC TIÊU – Objectives * TỪ VỰNG – Vocabulary Sử dụng từ vựng liên quan đến chủ đề “Đời sống gia đình” * NGỮ ÂM – Pronunciation Phát âm chính xác các từ chứa nhóm phụ âm /tr/, /kr/ và /br/ đứng riêng lẻ và trong ngữ cảnh * NGỮ PHÁP – Grammar Hiểu thì hiện tại đơn với thì hiện tại tiếp diễn * KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills Đọc để biết ý tưởng chung về việc nhà và các nhiệm vụ * KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills Trình bày ý kiến về việc nhà * KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills Nghe thông tin cụ thể về sự thay đổi vai trò trong gia đình * KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills Viết về chủ đề làm việc nhà A – NGÔN NGỮ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM * TỪ VỰNG – Vocabulary benefit /ˈbenɪfɪt/ n. lợi ích The discovery of oil brought many benefits to the town. (Việc phát hiện ra dầu đã mang đến nhiều lợi ích cho thành phố) breadwinne r /ˈbredwɪnə(r) / n. trụ cột gia đình Men are often expected to be the breadwinners in a family. (Đàn ông thường được cho là trụ cột trong gia đình) chore /tʃɔː(r)/ n. việc nhà My mum does the chores every day (Mẹ tôi làm việc nhà mỗi ngày) contribute /kənˈtrɪbjuːt/ v. đóng góp They have contributed $50,000 to the fund. (Họ đã đóng góp 50.000 đô-la cho quỹ) critical /ˈkrɪtɪkl/ adj. hay phê phán He is critical of the way I dress. (Anh ta hay phê phán cách ăn mặc của tôi) enormous /ɪˈnɔːməs/ adj. to lớn, khổng lồ A dinosaur was proven to be enormous. (Khủng long đã được chứng minh là rất to lớn) equally shared parenting /ˈiːkwəli /ʃeə(r)d ˈpeərəntɪŋ/ n.ph r. việc nhà chia sẻ đều We need to bring equally shared parenting to the consciousness of all parents. (Chúng ta cần mang việc chia sẻ việc nhà đồng đều đến với nhận thức của toàn bộ các bậc cha mẹ) grocery /ˈɡrəʊsəri/ n. tạp hóa More and more people are buying their grocerlies online. (Ngày càng nhiều người mua hàng tạp hóa qua mạng) extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ n.ph r gia đình nhiều thế hệ Living with an extended family can be a challenge and a blessing. (Sống với gia đình nhiều thế hệ có thể là một thách thức và cũng là một điều may mắn) heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ n.ph r mang vác nặng In this factory, machines, istead of humans, do the heavy lifting (Trong nhà máy này, máy móc làm việc nặng thay cho con người) gender convergence /ˈdʒendə(r) kənˈvɜːdʒəns / n.ph r việc các giới tính có nhiều điểm chung There has been substantial gender convergence in alcohol consumption. (Việc giới tính có nhiều điểm chung về mức độ tiêu thụ rượu là rất đáng kể)
Trang 2 homemaker /ˈhəʊmmeɪkə (r)/ n. người nội trợ Women are often expected to be the homemakers in a family. (Phụ nữ thường được cho là người nội trợ trong gia đình) financial burden /fəˈnænʃl ˈbɜːdn / n. gánh nặng tài chính All the members in my family work hard in order not to lay a financial burden on my dad. (Mọi thành viên trong gia đình thôi đều làm việc chăm chỉ để không đặt gánh nặng tài chính lên bố tôi) iron /ˈaɪən/ v. ủi It takes about five minutes to iron a shirt properly. (Mất khoảng 5 phút để là một áo sơ mi đúng cách) (household) finances (/ˈhaʊshəʊld /) /ˈfaɪnæns/ n.ph r tài chính, tiền nong (của gia đình) Managing your household finances can help you avoid drowing in debt. (Việc quản lí tài chính gia đình có thể giúp bạn tránh khỏi cảnh nợ nần chồng chất) laundry /ˈlɔːndri/ n. đồ giặt là She’s carrying a pile of clean laundry. (Cô ấy đang mang một xếp đồ giặt là đã sạch) lay (the table for meals) /leɪ ðə ˈteɪbl fə(r) miːlz/ v. dọn cơm My dad is washing the dishes while I am laying the table. (Bố tôi đang rửa bát trong khi tôi thì đang dọn cơm) nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ n.ph r. gia đình hạt nhân 53.7% of Canadians live in nuclear families. (53.7% người Canada sống trong một gia đình hạt nhân) nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ v. nuôi dưỡng She wants to stay at home and nurture her children. (Cô ấy muốn ở nhà và nuôi dưỡng con cái) responsibilit y /rɪˌspɒnsəˈbɪ ləti/ n. trách nhiệm Parents must take equal responsibility for raising their children. (Cha mẹ cần chịu trách nhiệm như nhau trong việc nuôi dạy con cái) NGỮ ÂM Pronunciation 1. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /tr/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /tr/, ta cần lần lượt phát âm âm /t/ đến âm /r/. • tree /triː/ n. (cây cối) • train /treɪn/ n. (tàu hỏa) • hatred /ˈheɪtrɪd/ n. (sự thù hằn) • trade /treɪd/ n. (thương mại) Âm /t/ Âm /r/ • Đầu lưỡi nâng lên, hơi uốn cong vào phía trong. Hai bên lưỡi hơi chạm hai hàm răng trên. • Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra. 2. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /kr/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /kr/, ta cần lần lượt phát âm âm /k/ đến âm /r/. * cry /kraɪ/ v. (khóc) * crocodil /ˈkrɒkədaɪl/ n.
Trang 3 (cá sấu) * ice – cream /ˈaɪs kriːm/ n. (kem) * crush /krʌʃ/ v. (đâm vào, va chạm) Âm /k/ Âm /r/ • Đầu lưỡi nâng lên, hơi uốn cong vào phía trong. Hai bên lưỡi hơi chạm hai hàm răng trên. • Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra. 3. CÁCH PHÁT ÂM ÂM /br/ CÁCH PHÁT ÂM VÍ DỤ Để phát âm nhóm phụ âm /br/, ta cần lần lượt phát âm âm /b/ đến âm /r/. • brush /brʌʃ/ n. (bút lông) • broom/bruːm/ n. (chổi) • brick / /brɪk/ n. (gạch) • bright /braɪt/ adj. (sáng sủa) Âm /b/ Âm /r/ • Đầu lưỡi nâng lên, hơi uốn cong vào phía trong. Hai bên lưỡi hơi chạm hai hàm răng trên. • Hạ lưỡi xuống và đẩy hơi ra. NGỮ PHÁP Grammar 1. ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (REVIEW: THE PRESENT SIMPLE AND THE PRESENT CONTINUOUS) a. Cách dùng Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại đơn diễn tả thói quen hàng ngày. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói. Mum plays with me every day. (Mẹ chơi với tôi mỗi ngày.) I am going ice-skating with my parents now. (Bây giờ tôi đang đi trượt băng với bố mẹ.) b. Dấu hiệu * Thì hiện tại đơn thường đi kèm với: - every + khoảng thời gian - once/ twice/ three times/... + a + khoảng thời gian - Trạng từ chỉ tần suất Ví dụ: every day (mỗi ngày), every week (mỗi tuần), every year (mỗi năm) once a week (tuần một lần), twice a month (hai lần một tháng), three times a year (ba lần một năm) always (luôn luôn), usually (thường xuyên), often (thường thường), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ) * Thì hiện tại tiếp diễn thường đi kèm với: - now/ presently (bây giờ) - at the moment (hiện tại) - Câu cảm thán Ví dụ: Look! (Nhìn kìa!) Listen! (Nghe kìa!) Watch out! (Coi chừng!) c. Cấu trúc Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Dạng khẳng S + V/ Vs / Ves S + is/ am/ are + V-ing
Trang 4 định (Affirmative form) We fly kites every weekend. (Chúng tôi thả diều vào mỗi cuối tuần.) My family is watching TV. (Gia đình tôi đang xem tivi.) Dạng phủ định (Negative form) S + don’t/ doesn’t + V S + is/ am/ are + not + V They don’t go to yoga class regularly. (Họ không thường xuyên đến lớp yoga.) They are not having dinner now. (Họ đang không ăn tối bây giờ) Dạng nghi vấn (Interrogative form) Do/ Does + S + V? Will + S + V? Does he often play basketball after school? (Cậu ấy có hay chơi bóng rổ sau giờ học không?) Is he playing basketball at the moment? (Hiện giờ cậu ấy dang chơi bóng rổ phải không?) Trả lời câu hỏi Có/ Không (Yes/ No response) Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Yes, S + is/ am/ are. No, S + is/ am/ are + not. Yes, he does. (Có.) No, he doesn’t. (Không.) Yes, he is. (Vâng, đúng vậy.) No, he isn’t. (Không.) BÀI TẬP VẬN DỤNG TỪ VỰNG (VOCABULARY) I – Choose the best option to complete each of the following sentences. E.g.: She does the__________twice a week. A. laundry B. swimming C. mountaining D. karate 1. A__________is the person who works at home and takes care of the house and family. A. breadwinner B. contributor C. homemaker D. housewife 2. What can you__________from doing the housework? A. benefit B. nurture C. suffer D. contribute 3. Today, women share the household__________burden with their husbands. A. critical B. enormous C. financial D. responsible 4. What household__________do you do to help your mum? A. benefits B. chores C. responsibilities D. groceries 5. Set a place for John when you__________the table. He may come after all. A. leave B. clear C. lay D. share 6. Equally shared__________helps both husband and wife have equal chances for recreation. A. lifting B. breeding C. nurturing D. parenting 7. Mike’s__________are to help his mum sweep the house and take out the rubbish. A. responsibilities B. benefits C. rights D. burdens 8. When his father died, Jack became the__________of the family. A. breadwinner B. producer C. provider D. employer 9. Mark needs to__________that shirt before he can wear it. A. lay B. iron C. nurture D. contribute 10. Buying a house places a great financial__________on young couples. A. benefit B. influence C. burden D. effect 11. A(n) __________family consists of two parents and their children. A. extended B. sole C. nuclear D. enormous 12. Mary’s grandmother her when her mother died. A. fed B. provided C. brought D. nurtured 13. She has a pain in back and can’t do any__________ A. chore B. duty C. reponsibility D. heavy lifting 14. Mary likes to shop for__________when she has free time. A. groceries B. movies C. chores D. meals 15. Can you tell me some__________of doing the housework? A. interests B. activities C. benefits D. usages 16. If the household chores are equally divided, the__________is less. A. burden B. workforce C. role D. labour 17. Mum and Dad are not__________of each other when they do the housework together.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.