PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text FG 12 - UNIT 2 - EXERCISES - KEYS.pdf

1 FRIENDS GLOBAL 12 – UNIT 2: PROBLEMS Exercise 1: Complete the following tag questions 1. Sylvie enjoys watching TV after dinner, doesn’t she? => tạm dịch: Sylvie thích xem TV sau bữa tối phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - Sylvie => she - enjoys (V1(s/es)) => doesn’t 2. David didn’t go to school yesterday, did he? => tạm dịch: Hôm qua David không đến trường phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - didn’t => did - David => he 3. They’ll buy a new computer, won’t they? => tạm dịch: Họ sẽ mua một chiếc máy tính mới phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - will => won’t 4. She can drink lots of tomato juice every day, can’t she? => tạm dịch: Cô ấy có thể uống nhiều nước ép cà chua mỗi ngày phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - can => can’t 5. She may not come to class today, may she? => tạm dịch: Có thể hôm nay cô ấy sẽ không đến lớp phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - may not => may 6. We should follow the traffic rules strictly, shouldn’t we? => tạm dịch: Chúng ta nên tuân thủ nghiêm ngặt luật lệ giao thông phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - should => shouldn’t 7. Your mother has read these fairy tales for you many times, hasn’t she? => tạm dịch: Mẹ bạn đã đọc những câu chuyện cổ tích này cho bạn nghe rất nhiều lần phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - has V3/ed => hasn’t - your mother => she 8. He seldom visits you, does he? => tạm dịch: Anh ấy hiếm khi đến thăm bạn phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - seldom (hiếm khi) => mang nghĩa phủ định - visits (V1(s/es)) => does 9. You’ve never been in Paris, have you? => tạm dịch: Bạn chưa bao giờ đến Paris phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - never (chưa bao giờ) => mang nghĩa phủ định - have => have
2 10. That’s David, isn’t it? => tạm dịch: Đó là David phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - is => isn’t - that => it Exercise 2: Complete the following tag questions 1. No one died in the accident, did they? => tạm dịch: Không ai chết trong vụ tai nạn, phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - no one => they => mang nghĩa phủ định nên phần đuôi khẳng định - died (V2/ed) => did 2. I’m supposed to be here, aren’t I? => tạm dịch: Lẽ ra tôi phải ở đây phải không? - câu hỏi đuôi dạng đặc biệt: I’m => aren’t I 3. Nothing is wrong, is it? => tạm dịch: Không có gì sai phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - nothing => it => mang nghĩa phủ định nên phần đuôi khẳng định - is => is 4. Nobody called the phone, did they? => tạm dịch: Không ai gọi điện thoại phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - nobody => they => mang nghĩa phủ định nên phần đuôi khẳng định - called (V2/ed) => did 5. Everything is okay, isn’t it? => tạm dịch: Mọi thứ đều ổn phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - everything => it - is => isn’t 6. Everyone took a rest, didn’t they? => tạm dịch: Mọi người đã nghỉ ngơi rồi phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - everyone => they - took (V2/ed) => didn’t 7. Going swimming in the summer is never boring, is it? => tạm dịch: Đi bơi vào mùa hè không bao giờ nhàm chán phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - Going swimming in the summer (đi bơi vào mùa he => it - never (không bao giờ) => mang nghĩa phủ định nên phần đuôi khẳng định - is => is 8. Let’s dance together, shall we? => tạm dịch: Chúng ta hãy cùng nhau nhảy nhé? - câu hỏi đuôi: dạng đặc biệt: Let’s => shall we?
3 9. Don’t talk in class, will you? => tạm dịch: Đừng nói chuyện trong lớp nhé? - câu hỏi đuôi: dạng mệnh lệnh, yêu cầu => will you? 10. Sit down, won’t you? => tạm dịch: Ngồi xuống đi, được không? - câu hỏi đuôi: dạng mệnh lệnh, yêu cầu => won’t you Exercise 3: Complete the following tag questions 1. This picture is yours, isn’t it? => tạm dịch: Bức ảnh này là của bạn phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - this picture (bức tranh nay => it - is => isn’t 2. Sylvie never comes to school late, does she? => tạm dịch: Sylvie không bao giờ đến trường muộn phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - Sylvie => she - never (không bao giờ) => mang nghĩa phủ định nên phần đuôi khẳng định - comes (V1(s/es) => does 3. You took some photos on the beach, didn’t you? => tạm dịch: Bạn đã chụp vài bức ảnh trên bãi biển phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - took (V2/ed) => didn’t 4. He hardly ever makes a mistake, does he? => tạm dịch: Anh ấy hiếm khi mắc lỗi phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - hardly ever (hầu như không bao giờ, hiếm khi) => mang nghĩa phủ định nên phần đuôi khẳng định - makes (V1(s/es) => does 5. We must communicate with you by means of e-mail or chatting, mustn’t we? => tạm dịch: Chúng tôi phải liên lạc với bạn bằng e-mail hoặc trò chuyện, phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - must => mustn’t 6. Nobody liked the play, did they? => tạm dịch: Không ai thích vở kịch phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - nobody => they => mang nghĩa phủ định nên phần đuôi khẳng định - liked (V2/ed) => did 7. She could save money if she bought fresh food, couldn’t she? => tạm dịch: Cô ấy có thể tiết kiệm được tiền nếu mua thực phẩm tươi sống, phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - could => couldn’t 8. The area was evacuated at once, wasn’t it? => tạm dịch: Khu vực này đã được sơ tán ngay lập tức phải không?
4 - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - the area (khu vực) => it - was => wasn’t 9. She’s very funny. She’s got a great sense of humor, hasn’t she? => tạm dịch: Cô ấy rất vui tính. Cô ấy có khiếu hài hước tuyệt vời phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - has got => hasn’t 10. It never works very well, does it? => tạm dịch: Nó không bao giờ hoạt động tốt, phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - never (không bao giờ) => mang nghĩa phủ định nên phần đuôi khẳng định - works (V1(s/es)) => does Exercise 4: Add tag questions to the following. 1. Sylvie enjoys watching TV after dinner, doesn't she? => tạm dịch: Sylvie thích xem TV sau bữa tối phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - Sylvie => she - enjoys (V1(s/es) => doesn’t 2. David didn't go to school yesterday, did he? => tạm dịch: Hôm qua David không đến trường phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - David => he - didn’t => did 3. They'll buy a new computer, won't they? => tạm dịch: Họ sẽ mua một chiếc máy tính mới phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - will => won’t 4. She can drink lots of tomato juice everyday, can't she? => tạm dịch: Cô ấy có thể uống nhiều nước ép cà chua mỗi ngày phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - can => can’t 5. She may not come to class today, may she? => tạm dịch: Có thể hôm nay cô ấy sẽ không đến lớp phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính phủ định thì phần đuôi khẳng định - may not => may 6. We should follow the traffic rules strictly, shouldn't we? => tạm dịch: Chúng ta nên tuân thủ nghiêm ngặt luật lệ giao thông phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - should => shouldn’t 7. Your mother has read these fairy tales for you many times, hasn't she? => tạm dịch: Mẹ bạn đã đọc những câu chuyện cổ tích này cho bạn nghe rất nhiều lần phải không? - câu hỏi đuôi: phần chính khẳng định thì phần đuôi phủ định - has V3/ed => hasn’t

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.