Nội dung text 67. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Trực Ninh - Nam Định.docx
ĐỀ VẬT LÝ TRỰC NINH – NAM ĐỊNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: U là độ biến thiên nội năng của một vật, Q là nhiệt lượng vật trao đổi với môi trường, vật thực hiện hoặc nhận một công A . Công thức nào sau đây là công thức của nguyên lý một nhiệt động lực học? A. UA B. UQ . C. AQ0 . D. UAQ . Câu 2: Cho một khối khí lý tưởng có khối lượng không đổi, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ A. tăng 1,5 lần. B. tăng 6 lần. C. giảm 1,5 lần. D. giảm 6 lần. Câu 3: Rải đều các mạt sắt lên mặt trên của đáy hộp. Đặt hộp lên một thanh nam châm rồi gõ nhẹ vào thành hộp. Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh nam châm như hình bên được gọi là A. điện trường. B. từ phổ. C. từ trường. D. điện phổ. Câu 4: Cho biết nước đá có nhiệt nóng chảy riêng là 53,410 J/kg , nhiệt dung riêng là 32,1.10 J/kg.K . Nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 100 g nước đá ở nhiệt độ 20C là A. 38,2 kJ . B. 19,1 kJ . C. 3,82 kJ . D. 1,91 kJ . Câu 5: Khi nước được đưa vào ngăn làm đá của tủ lạnh, sau một thời gian nước sẽ chuyển thành nước đá. Sự chuyển thể của nước trong trường hợp này gọi là A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc. C. sự ngưng tụ. D. sự bay hơi. Câu 6: Một lượng khí lí tưởng trong một bình kín có nhiệt độ tuyệt đối T . Với k là hằng số Bolzmann thì động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí này A. d 1 EkT 3 . B. d 1 EkT 2 . C. d 2 EkT 3 . D. d 3 EkT 2 . Câu 7: Một khối khí lí tưởng xác định có các thông số trạng thái áp suất p , thể tích V và nhiệt độ T . Khi khối khí thực hiện quá trình biến đổi trạng thái hệ thức nào sau đây không đổi? A. VT p . B. 2 p V T . C. pV T . D. pVT . Câu 8: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển là 510 Pa . Một bọt khí ở đáy hồ có độ sâu 5 m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần? Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 3310 kg/m , lấy 2g10 m/s . A. 1,5 lần. B. 1,6 lần. C. 1,2 lần. D. 2,0 lần. Câu 9: Nếu mật độ phân tử khí là , động năng trung bình của phân tử khí là dE thì áp suất của khí tác dụng lên thành bình là A. 2 d 3 pE 2 . B. d 3 pE 2 . C. 2 d 2 pE 3 . D. d 2 pE 3 . Câu 10: Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ A. nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. B. thuận với nhiệt độ tuyệt đối. C. nghịch với nhiệt độ Celsius. D. thuận với áp suất. Câu 11: Đường sức từ của từ trường đều là các đường A. thẳng song song và cách đều nhau. B. thẳng hoặc đường cong. C. cong không cắt nhau. D. cong cách đều nhau. Câu 12: Khi nhiệt độ một vật tăng 01C trong thang nhiệt độ Celsius thì nhiệt độ của nó A. giảm 1 K trong thang nhiệt độ Kelvin. B. giảm 274 K trong thang nhiệt độ Kelvin. C. tăng 274 K trong thang nhiệt độ Kelvin. D. tăng 1 K trong thang nhiệt độ Kelvin. Câu 13: Đặt một kim nam châm cạnh một nam châm thẳng nằm cân bằng như hình vẽ. Khi đó kim nam châm có A. đầu trên là cực Bắc, đầu dưới là cực Nam. B. đầu trên là cực Nam, đầu dưới là cực Bắc. C. cực Bắc ở gần thanh nam châm hơn. D. không xác định được các cực.
a) Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là chì. b) Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là nước. c) Ở nhiệt độ 25C thì chì ở thể rắn. d) Ở nhiệt độ 25C thì oxi ở thể khí. Câu 2: Ở điều kiện áp suất tiêu chuẩn, người ta đổ 0,5 kg nước ở 60C vào 2 kg nước đá ở 35C trong bình cách nhiệt. Biết nhiệt dung riêng của nước đá là 2100 J/kg.K , của nước là 4200 J/kg.K . Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 53,410 J/kg . a) Nhiệt độ nóng chảy của nước đá là 0C b) Nhiệt lượng mà nước tỏa ra khi hạ nhiệt độ đến 0C là 126000 J . c) Nước đá đã tan một lượng là 0,38 kg . d) Nước sau khi hạ nhiệt độ xuống 0C thì đã bị đông đặc một lượng 0,062 kg . Câu 3: Một khối khí lí tưởng ở trạng thái (1) có 1V3 lít, 52 11p10 N/m, T300 K biến đổi đẳng tích đến trạng thái (2) có 2450 KT . Sau đó biến đổi đẳng áp đến trạng thái (3) có 3T750 K và cuối cùng giãn đẳng nhiệt đến trạng thái (4) có 4V7,5 lít. a) Áp suất của khối khí ở trạng thái (2) bằng 521,5.10 N/m b) Thể tích của khối khí ở trạng thái (3) bằng 4 (1) c) Áp suất của khối khí ở trạng thái (4) bằng 522.10 N/m d) Đồ thị biểu diễn các đẳng quá trình trên trong hệ tọa độ (p,V) như hình. Câu 4: Một học sinh sử dụng bộ thí nghiệm như hình 1 để tiến hành thí nghiệm khảo sát thể tích của một lượng khí xác định theo nhiệt độ của nó ở áp suất không đổi 51,5bar1bar10 Pa . Học sinh này thu được kết quả như bảng sau: Thể tích V (ml) 2,8 2,6 2,4 Nhiệt độ T (K) 350 325 300 a) Giá trị trung bình của tỉ số V/T là 36.10(ml/K) . b) Số mol khí sử dụng trong thí nghiệm là 41,210 mol . c) Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa V và T có dạng như hình 2 . d) Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí bằng bao nhiêu J ? Câu 2: Hình bên mô tả một chiếc bàn là hơi nước. Nước từ một bình chứa nhỏ giọt vào một tấm kim loại được nung nóng bằng điện. Bộ phận làm nóng tiêu thụ công suất điện 1,5 kW . Giả sử rằng toàn bộ năng lượng từ bộ phận làm nóng được truyền đến tấm kim loại. Tấm kim loại được duy trì ở nhiệt độ làm việc của nó. Nước ở 30C nhỏ giọt vào tấm kim loại chuyển thành hơi nước ở 100C và liên tục thoát ra từ bản là. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 62,310 J/kg , nhiệt dung