Nội dung text 7. HẰNG ĐẲNG THỨC SỐ 4,5.pdf
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 1 HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (SỐ 4, 5) I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là: A. 3 2 2 A B A AB B 2. . . B. 3 3 2 2 3 A B A A B AB B 3 3 . C. 3 3 2 2 3 A B A A B AB B 2 3 . D. 3 3 2 2 3 A B A A B AB B 3 . Câu 2. Hằng đẳng thức lập phương của một hiệu là: A. 3 3 3 A B A B . B. 3 3 2 2 3 A B A A B AB B 3 3 . C. 3 3 2 2 3 A B A A B AB B 3 3 . D. 3 3 2 2 3 A B A A B AB B 3 3 . Câu 3. Cho 3 3 ( ) x x x 2 12 8 . Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trống. A. 2 2x . B. 2 6x . C. 2 2x . D. 2 6x . Câu 4. 3 2 x x x 3 3 1 A. 3 x 1 B. 3 ( – ) x 1 C. 3 ( ) x 1 D. 3 3 ( ) x 1 Câu 5. Khai triển 3 x 3 ta được : A. 3 2 x x x 9 27 27 . B. 3 2 x x x 9 27 81. C. 3 2 x x x 3 9 27 . D. 3 2 x x x 3 9 81. Câu 6. Cho 3 3 2 x x x x a 12 48 64 . Giá trị của a là: A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 8 . Câu 7. 3 2 1 1 3 27 x x x A. 3 1 3 x B. 3 1 3 x C. 3 1 3 x D. 3 1 3 x Câu 8. Để đa thức 3 2 x x x m 6 12 là lập phương của một tổng thì giá trị của m là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 16 Câu 9. Cho biểu thức 3 2 M x x x 27 135 225 130 . Chọn phương án đúng nhất. A. 3 M x 5 3 5 . B. 3 M x 5 3 5 . C. 3 M x 5 3 5 . D. 3 M x 5 3 5 .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 2 Câu 10. Giá trị biểu thức 3 2 A x x x 8 12 6 1 tại x 9 5, bằng: A. 20 . B. 400 . C. 4000 . D.8000 . Câu 11. Hệ số tự do của đa thức 3 3 M x x x x 2 2 4 4 khi thu gọn là: A. 21. B. 16 . C. 0 . D. 16 . Câu 12. Giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 M x x 3 1 là: A. 1. B. 1. C. 16 . D. 16 . II. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. Điền vào ô trống và chỗ “...” để hoàn thành các phép tính sau: 1) 3 3 3 ( ) . . . . ................................................................... x x x 5 3 3 5 2) 3 2 3 1 1 3 2 3 2 2 x x ..... . . . . .................................................. 3) 3 3 2 ( ) (......) .(......) . . ...... .............................................. 3 3 x y x .3 4) 3 3 2 2 2 2 x x x 3 3 3 . ..... . . ...... ....................................................... 5) 3 1 2 2 x y ................................................................................................................. Bài 2. Viết các biểu thức sau về lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu 1) 3 2 1 27 9 27 y y y 2) 3 2 3 3 1 2 4 8 x x x 3) 3 2 3 3 1 5 25 125 x x x 4) 6 4 2 2 3 8 12 6 x x y x y y
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 3 Bài 3. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: 1) 2 3 A x x x 27 54 36 8 tại x 4 . 2) 3 2 B x y x y x y ( ) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 1 tại x 10 , 1 2 y . 3) 3 C 101 4) 3 2 D 98 6 98 12 98 8 . . Bài 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phụ thuộc vào giá trị của biến x 1. 3 3 A x x x x 1 1 6 1 1 2. 3 2 B x x x x 4 1 4 3 16 3
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 4 Bài 5. 1. Cho a b 7 . Tính giá trị biểu thức 2 2 A a a b b ab a b ab 1 1 3 1 2. Cho x y, thỏa mãn điều kiện 2 2 x y x y 3 17 ; . Tính giá trị biểu thức 3 3 x y . Bài 6. Từ một khối lập phương có cạnh bằng 2 1 x cm ( ), người ta cắt bỏ một khối lập phương có cạnh bằng 2 3 x cm ( ) (Hình bên). Tính độ dài cạnh của hình lập phương khi nguyên vẹn biết thể tích còn lại của hình lập phương sau khi cắt là 3 26( ) cm