PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (Bản xem thử)- Bộ 10 đề kiểm tra Giữa kì 2 môn Hóa học 11 cấu trúc mới.pdf

Đây là bản xem thử một phần tài liệu, khi chuyển giao sẽ nhận bản đầy đủ và chỉnh sửa được. Liên hệ Zaloo: 0932 990 090 (Thầy Hoàng Oppa) 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ............ TRƯỜNG THPT ........................ MÃ ĐỀ 101 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 Môn: HÓA HỌC - Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên học sinh: ............................................................................ Số báo danh: ....................................................................................... PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Alkane là: A. Hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. B. Hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. C. Dẫn xuất hydrocarbon mạch hở, trong phân tử có liên kết đơn hoặc đôi. D. Dẫn xuất hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn. Câu 2. Chọn phát biểu sai: Quy tắc chung về phản ứng thế nguyên tử H ở vòng thơm: A. Vòng thơm của alkylbenzene dễ xảy ra hơn benzene B. Ưu tiên thế vị trí ortho so với nhóm alkyl. C. Ưu tiên thế vị trí para so với nhóm alkyl. D. Ưu tiên thế vị trí meta so với nhóm alkyl. Câu 3. Chọn phát biểu sai khi nói về mô hình phân tử alkane: A. Có 3 dạng mô hình phân tử alkane. B. Mỗi nguyên tử carbon nằm ở tâm một hình tứ diện. C. Mỗi nguyên tử carbon liên kết bốn nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) khác. D. Bốn nguyên tử (nhóm nguyên tử) nằm ở bốn đỉnh hình tứ diện. Câu 4. Alkane mạch phân nhánh chứa nguyên tử carbon: A. Liên kết tối đa hai nguyên tử carbon khác. B. Liên kết với ba hoặc bốn nguyên tử carbon khác. C. Liên kết tối đa một nguyên tử carbon khác. D. Liên kết tối đa bốn nguyên tử hydrogen khác. Câu 5. Với alkane mạch phân nhánh, mạch carbon dài nhất là: A. Mạch nhánh. B. Mạch phụ. C. Mạch chính. D. Mạch lớn. Câu 6. Gọi tên chất sau:
Đây là bản xem thử một phần tài liệu, khi chuyển giao sẽ nhận bản đầy đủ và chỉnh sửa được. Liên hệ Zaloo: 0932 990 090 (Thầy Hoàng Oppa) 2 A. Pentane. B. Isobutane. C. Isopentane. D. Neopentane. Câu 7. Ở điều kiện thường, các alkane sau đây là chất khí, trừ: A. Methane. B. Butane. C. Hexane. D. Propane. Câu 8. Chất nào sau đây được sử dụng trong bật lửa gas? A. Ethane. B. Methane. C. Butane. D. Octane. Câu 9. Propane tác dụng với chlorine trong điều kiện thích hợp tạo ra sản phẩm: 1-chloropropane và 2-chloropropane. Phát biểu nào sau đây đúng? A. 1-chloropropane chiếm tỉ lệ nhiều hơn 2-chloropropane. B. 2-chloropropane chiếm tỉ lệ nhiều hơn 1-chloropropane. C. 1-chloropropane và 2-chloropropane chiếm tỉ lệ bằng nhau. D. Lúc đầu 2-chloropropane nhiều hơn, lúc sau 1-chloropropane nhiều hơn. Câu 10. Thực hiện phản ứng thế halogen alkane X theo tỉ lệ mol 1:1 với chlorine tạo sản phẩm dẫn xuất monochloro có thành phần khối lượng chlorine là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C4H10. B. C3H8. C. C3H6. D. C2H6. Câu 11. Những chất nào sau đây thuộc alkene: A. Methane, ethene, propane. B. Ethane, propyne, butyne C. Acetylene, propene, butene. D. Ethene, propene, butene. Câu 12. Alkene có đồng phân nào mà alkyne không có? A. Đồng phân cấu tạo. B. Đồng phân về mạch carbon. C. Đồng phân hình học. D. Đồng phân về vị trí liên kết bội. Câu 13. Công thức chung của alkyne là? A. CnH2n+2. B. CnH2n-2. C. CnHn-2. D. CnH2n. Câu 14. Đồng phân cis- có mạch chính: A. Nằm về hai phía khác nhau của liên kết đôi. B. Nằm về một phía của liên kết đôi. C. Chứa liên kết đôi ở đầu mạch. D. Chứa liên kết đôi ở cuối mạch. Câu 15. Tên riêng của ethyne là: A. Ethylene B. Ethyl. C. Ethane. D. Acetylene. Câu 16. Nước bromine sử dụng để nhận biết hydrocarbon không no do: A. Alkene, alkyne làm mất màu vàng nâu của nước bromine. B. Alkene, alkyne phản ứng nước bromine tạo kết tủa C. Alkene, alkyne làm nước bromine chuyển màu tím. D. Alkene, alkyne phản ứng nước bromine tỏa nhiệt. Câu 17. Acetylene và ethylene đều được sử dụng để?
Đây là bản xem thử một phần tài liệu, khi chuyển giao sẽ nhận bản đầy đủ và chỉnh sửa được. Liên hệ Zaloo: 0932 990 090 (Thầy Hoàng Oppa) 3 A. Làm nguyên liệu tổng hợp polymer. B. Làm bao bì, keo dán. C. Hàn, cắt kim loại. D. Làm chín trái cây. Câu 18. Trong công nghiệp, alkene thường được điều chế từ phản ứng: A. Cracking alkane. B. Hydrogen hóa alkyne. C. Dehydrate hóa alcohol. D. Reforming alkane. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong phân tử alkane chỉ chứa các liên kết đơn C-C và C- H, các liên kết này là liên kết σ bền vững và kém phân cực. a. Ở điều kiện thường alkane tương đối trơ về mặt hóa học. b. Khi đun nóng, alkane dễ dàng tham gia phản ứng cộng. c. Phân tử alkane là những chất khó bắt lửa, khó cháy. d. Phân tử alkane không tan trong các dung môi. Câu 2. Alkane X có công thức cấu tạo như sau: a. Trong phân tử của X có 2 nguyên tử carbon bậc hai. b. Công thức phân tử của X là C7H16. c. Phân tử X có thể tạo được 3 dẫn xuất monochloro. d. Ở điều kiện thường, X là chất rắn. Câu 3. Quan sát biểu đồ thể hiện nhiệt độ sôi của 6 alkane đầu tiên: a. Nhiệt độ sôi của 6 alkane trên tăng theo chiều tăng của số nguyên tử carbon. b. Khi số nguyên tử carbon tăng, thì nhiệt độ sôi của các alkane cũng tăng là do tương tác van der Waals giữa các phân tử alkane tăng. c. Ở điều kiện thường, C6H14 là chất khí. d. Butane có độ an toàn cao do khó bay hơi hơn, vì thế nên có thể sử dụng trong phòng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.