Nội dung text CHỦ ĐỀ 5. HIỆU SUẤT-GV.pdf
1 - Để đánh giá tỉ lệ giữa năng lượng có ích được tạo ra và năng lượng toàn phần, người ta dùng khái niệm hiệu suất. ie u sua t Na ng lư ng co ch Na ng lư ng toa n pha n hoặc có thể tính hiệu suất bằng: , trong đó là công suất có ích, là công suất toàn phần - Đối với các động c nhiệt, luôn tồn tại một phần năng lượng hao phí trong quá trình hoạt động. Vì vậy hiệu suất của động c luôn nhỏ h n 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. Câu 2. kW.h là đ n vị của A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất? A. iệu suất của động c luôn nhỏ h n 1. B. iệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động c . C. iệu suất của động c được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động c . D. iệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào. Chủ đề 5 HIỆU SUẤT I Tóm tắt lý thuyết II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
2 Câu 4. Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí cang ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 5. Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công được kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị A. H > 1. B. H = 1. C. H < 1. D. 0 < ≤ 1 Câu 6. Lực F đẩy ô tô khối lượng m lên dốc một đoạn đường s với tốc độ không đổi v. Dốc nghiêng góc α. Hiệu suất của quá trình này được xác định bằng biểu thức nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 7. Khi quạt điện hoạt động thì phần năng lượng hao phí là A. điện năng. B. c năng. C. nhiệt năng. D.hóa năng. Câu 8: Một động c điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng từ dưới mỏ có độ sâu lên trên mặt đất trong thời gian phút. Hiệu suất của động c là Công suất toàn phần của động c là A. B. C. D. Câu 9: Một động c điện được thiết kế để kéo thùng than khối lượng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 1200 m lên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động c là 80%. Lấy . Công suất toàn phần của động c là A. 7,8 kW. B. 9,8 kW. C. 31 kW. D. 49 kW. Câu 10: Người ta dùng một hệ thống gồm một ròng rọc cố định, một ròng rọc động để đưa một vật có khối lượng 150 kg lên độ cao 8 m. Biết lực kéo dây F = 1200 N. Tính hiệu suất của hệ thống. Lấy g = 10m/s2. A. 60% B. 85% C. 62,5% D. 60% Câu 11: Chọn phát biểu sai. A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra trong khi hoạt động. B. Hiệu suất được tính bằng thư ng số giữa công có ích và công toàn phần. C. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần. D. Hiệu suất luôn có giá trị nhỏ h n 1. Câu 12: Một cần cẩu cần thực hiện một công 90 kJ nâng một thùng hàng khối lượng 750 kg lên cao 10 m. Hiệu suất của cần cẩu là:
3 A. 5% B. 50% C. 75% D. 83% Câu 13: Một viên đạn khối lượng 40g bay ngang với vận tốc v1 = 80m/s xuyên qua một tấm ván dày 40cm, Lực cản trung bình của tấm ván tác dụng lên viên đạn là Fc = - 315N. Vận tốc viên đạn ngay sau khi ra khỏi tấm ván là: A. 15m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 30m/s Câu 14: Một viên đạn khối lượng 40g bay ngang với vận tốc v1 = 80m/s xuyên qua một tấm ván dày 40cm, Lực cản trung bình của tấm ván tác dụng lên viên đạn là Fc = - 315N. Phần trăm động năng biến thành nhiệt và năng lượng khác là: A. 90,4 B. 95,34 C. 98,43 D. 89,13 Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một cần cẩu thực hiện một công 120kJ nâng một thùng hàng khối lượng 600kg lên cao 10m. Hiệu suất của cần cẩu là: A. 75% B. 40% C. 50% D. 80% Câu 16: Một quả bóng được thả r i từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi 1/3 c năng toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao được bao nhiêu? A. 4m B. 12m C. 2m D. 8m Câu 17: Một vật m 100kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài 2m, chiều cao 0,4m. Vận tốc vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Tính công của lực ma sát A. -200J B. -100J C. 200J D. 100J Câu 18: Một động c có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m theo phư ng thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động c này bằng: A. 100% B. 80% C. 60% D. 40% Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1: Khi nói về hiệu suất của động c . 2 Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)