PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 28. THPT HOÀNG LÊ KHA - THANH HÓA (Thi thử Tốt Nghiệp THPT 2025 môn Sinh Học).docx

Mã đề 401 Trang 6/6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LÊ KHA ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 04 trang) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch? A. ♂AA x ♀aa và ♂Aa x ♀aa. B. ♂AA x ♀aa và ♂AA x ♀aa. C. ♂AA x ♀aa và ♂aa x ♀AA. D. ♂Aa x ♀Aa và ♂Aa x ♀AA. Câu 2. Quá trình tổng hợp đoạn mồi cung cấp đầu …(1)… để …(2)… tổng hợp mạch mới. Các từ/cụm từ cần điền vào vị trí (1), (2) lần lượt là: A. 3’-OH; RNA polymerase. B. 5’-OH; DNA polymerase. C. 5’-OH; RNA polymerase. D. 3’-OH; DNA polymerase. Câu 3. Hình ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi polypeptide. ở sinh vật nhân sơ? A. Kết thúc. B. Khởi đầu. C. Kéo dài. D. Hoạt hóa amino acid. Câu 4. Trong nội dung thực hành quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định một nhóm học sinh thu được kết quả: - Tiêu bản 1: Trong các cặp nhiễm sắc thể có một cặp nhiễm sắc thể có 1 chiếc. - Tiêu bản 2: Tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều có 3 chiếc. - Tiêu bản 3: Trong các cặp nhiễm sắc thể có một cặp nhiễm sắc thể có 3 chiếc. Kết luận nào là đúng khi nói về dạng đột biến nhiễm sắc thể ở 3 tiêu bản trên? A. Tiêu bản 2 thuộc đột biến đa bội, tiêu bản 1, 3 thuộc đột biến lệch bội. B. Tiêu bản 3 thuộc đột biến đa bội, tiêu bản 1, 2 thuộc đột biến lệch bội. C. Tiêu bản 1 thuộc đột biến lệch bội, tiêu bản 2, 3 thuộc đột biến đa bội. D. Têu bản 2 thuộc đột biến lệch bội, tiêu bản 1, 3 thuộc đột biến đa bội. Câu 5. Vai trò của việc sử dụng alcohol trong tách chiết DNA là gì? A. Tách DNA ra khỏi dung dịch chiết xuất, kết tủa DNA, giúp quan sát DNA dễ dàng hơn. B. Hòa tan DNA có trong dịch nghiền. C. Biến tính các chất hữu cơ có trong dịch chiết giúp tách DNA khỏi cặn dịch chiết sau nghiền. D. Phá hủy thành, màng tế bào giúp giải phóng các chất có trong tế bào. Câu 6. Đường di chuyển của máu trong hệ tuần kín hở diễn ra như thế nào? A. Tim → mao mạch → tĩnh mạch → động mạch→ tim. B. Tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim. C. Tim → tĩnh mạch → mao mạch → động mạch → tim. D. Tim → động mạch → tĩnh mạch → mao mạch → tim. Câu 7. Nhận định nào sau đây về tính đa hiệu của gen là không đúng?
Mã đề 401 Trang 6/6 A. Tính đa hiệu của gen là hiện tượng một gen qui định nhiều tính trạng. B. Người bị thiếu máu do hồng cầu hình liềm kéo theo viêm phổi, tắc nghẽn mạch… là ví dụ về tính đa hiệu của gen. C. Tính đa hiệu của gen góp phần tạo ra các biến dị tương quan, có ý nghĩa quan trọng trong chọn giống. D. Tính đa hiệu của gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp. Câu 8. Sau khi đưa ra giả thuyết vè sự phân li đồng đều, Men Đen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào? A. Cho F 1 , F 2 giao phấn ngẫu nhiên. B. Cho F 1 tự thụ. C. Lai phân tích. D. Lai thuận nghịch. Câu 9. Khi nói về đột biến gene, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể làm cho chuỗi pôlipeptit mất đi nhiều amino acid. II. Đột biến mất một cặp nucleotide ở cuối gene có thể làm cho gene mất khả năng phiên mã. III. Đột biến thêm một cặp nucleotide có thể làm giảm tổng liên kết hiđro của gene. IV. Đột biến thay thế một cặp nucleotide có thể chỉ làm thay đổi cấu trúc của một bộ ba. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 10. Lấy hạt phấn của cây có kiểu gen Aa thụ phấn cho cây có kiểu gen aa. Trong số các hạt được tạo ra, hạt có nội nhũ mang kiểu gen AAa của phôi là A. aa. B. AA. C. AAa. D. Aa. Câu 11. Ở thú bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ? A. Lục lạp. B. Lưới nội chất. C. Ribosome. D. Ti thể. Câu 12. Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hoán vị gen xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng, diễn ra vào kì đầu cuả giảm phân I. B. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà không xảy ra trong nguyên phân. C. Tần số hoán vị gen phản ánh số lượng gen có trên NST. D. Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp. Câu 13. Phát biểu nào đúng khi nói về giai đoạn đường phân trong quá trình hô hấp ở thực vật? A. Giai đoạn đường phân tạo ra 2 phân tử pyruvate, 2 ATP và 2 NADH. B. Giai đoạn đường phân tạo ra CO 2  và acetyl – CoA cung cấp cho chu trình Krebs. C. Giai đoạn đường phân diễn ra ở chất nền của ti thể. D. Giai đoạn đường phân xảy ra sau chu trình Krebs. Câu 14. Xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định hoa đỏ, allele a quy định hoa trắng, allele B quy định quả tròn, allele b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện của gene không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng có kiểu gene nào sau đây? A. AABB. B. AAbb. C. aabb. D. aaBB. Câu 15. Chức năng của enzyme β-galactosidase là A. vận chuyển lactose vào tế bào. B. khử chất độc vào tế bào. C. phân giải lactose trong môi trường. D. phiên mã các gene cấu trúc. Câu 16. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Do đột biến chuyển đoạn gây chết sinh vật nên có thể sử dụng các dòng côn trùng mang đột biến chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền. B. Đột biến lặp đoạn làm gia tăng số lượng gen, có thể xảy ra trên NST thường và NST giới tính. C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST. D. Đột biến mất đoạn có thể không gây chết sinh vật. Câu 17. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. B. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn để F2 có tỉ lệ kiểu gen (1: 2: 1) 2 . C. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn để F2 có tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1. D. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng.
Mã đề 401 Trang 6/6 Câu 18. Ở một loài động vật, quan sát quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh, người ta ghi nhận lại diễn biến nhiễm sắc thể được mô tả bằng hình vẽ bên dưới. Các chữ cái A, a, B, b, D, d biểu diễn cho các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. Ngoài các sự kiện được mô tả trong trong hình bên dưới thì các sự kiện khác diễn ra bình thường. Trong số các nhận xét được cho dưới đây về sự giảm phân của tế bào sinh tinh này, có bao nhiêu nhận xét đúng? I. Tế bào sinh tinh giảm phân chỉ tạo ra các loại tinh trùng đột biến. II. Trong quá trình sinh tinh đã xảy ra hoán vị gen giữa các gen A và a. III. Các loại tinh trùng được tạo ra là ABDd, aBDd, Ab và ab. IV. Nếu khoảng cách giữa gen A và B là 20 cM thì tỉ lệ giao tử aBDd là 10%. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Hình 2 minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) là kí hiệu các quá trình của cơ thể này. Phân tích hình này , hãy cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? a. Hình 2 minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào. b. (1) và (2) đều chung một hệ enzim. c. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. d. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gene được biểu hiện thành tính trạng. Câu 2. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14 và hàm lượng DNA trong nhân tế bào sinh dưỡng là 3pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng DNA có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là: Thể đột biến A B C D Số lượng NST 14 14 21 28 Hàm lượng DNA 2,8pg 3,3pg 4,2pg 6pg Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đúng, phát biểu nào sai?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.