Nội dung text prep.vn__.pdf
Section 3: Thì hiện tại tiếp diễn Vui lòng xem video này tại Prep.vn Exercise 1: Điền vào chỗ trống động từ to be tương ứng với từng chủ ngữ để hoàn thành bảng công thức của thì Hiện tại tiếp diễn sau Lưu ý: điền dạng đầy đủ - không viết tắt S To be V-ing I Chỗ trống (1) You / We / They / N Số nhiều Chỗ trống (2) He / She / It / N Số ít Chỗ trống (3) Chỗ trống (1): ___________ Chỗ trống (2): ___________ Chỗ trống (3): ___________ Exercise 2: Nối các trường hợp thêm đuôi -ing vào động từ sau với quy tắc tương ứng Live Living V một âm tiết, nguyên âm + phụ âm Phụ âm x2 và thêm -ING Free Freeing Tận cùng bằng EE Thêm -ING Run Running V hai âm tiết, trọng âm 1 Thêm -ING Begin Beginning Tận cùng bằng IE Chuyển IE thành Y và thêm -ING Enter Entering Tận cùng bằng E Bỏ E và thêm -ING Lie Lying Tận cùng bằng C Thêm đuôi K và thêm -ING Picnic Picnicking V hai âm tiết, trọng âm 2, nguyên âm + phụ âm Phụ âm x2 và thêm -ING Exercise 3: Nối các câu sau với cách sử dụng tương ứng của thì hiện tại tiếp diễn It's cold today so I am wearing a sweater. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói We're staying in a hotel near the beach. Diễn tả một thói quen xấu She is always spelling my name wrong. undefned Hurry up! It's time to leave. The taxi is waiting outside. undefned You're always complaining. undefned Exercise 4: Điền vào chỗ trống dạng V-ing của các động từ một âm tiết dưới đây Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 1 of 4 PREP.VN
live ___________ make ___________ run ___________ sit ___________ sleep ___________ stop ___________ die ___________ swim ___________ take ___________ use ___________ wait ___________ Exercise 5: Điền vào chỗ trống dạng V-ing của các động từ hai âm tiết dưới đây Lưu ý: Các chữ cái được viết IN HOA chính là âm tiết được nhấn trọng âm của từ. HAPpen ___________ enJOY ___________ ANswer ___________ forGET ___________ preFER ___________ OPen ___________ adMIT ___________ VIsit ___________ Exercise 6: Hoàn thành câu ở dạng khẳng định hoặc phủ định dựa vào từ gợi ý trong ngoặc Lưu ý: Dấu (+) là câu khẳng định Dấu (-) là câu phủ định Ví dụ 1. The lesson is starting now. (start +) 2. Jenny isn’t working today. (work -) You ___________ too fast. (talk +) The cat ___________ a bird. (eat +) Kevin ___________ dinner now. (cook +) I ___________ this party. (enjoy -) I ___________ a good book. (read +) It ___________ now. (rain +) You ___________ to me. (listen -) I ___________ very happy today. (feel +) Peter ___________ to school this week. (go -) We ___________ a bit of English. (learn +) Học tại Prep, đỗ mọi kỳ thi tiếng Anh https://prep.vn Page 2 of 4 PREP.VN