Nội dung text Huong-dan-giai-ma-de-201-de-thi-thpt-quoc-gia-nam-2018.doc
Trang 1 Mã đề thi 201 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh; ……………………………………… Số báo danh: …………………………………… HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T. Câu 2: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Bước sóng càng dài thì tần só càng nhỏ Câu 3: Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là A. 50 V B. 100 V C. 100 V . D. 50 V . Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là A. A B. ω. C. φ. D. x. Câu 5: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím. Chiết suất có giá trị lớn nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất Câu 6: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là A. 2mc. B. mc 2 C. 2mc 2 D. mc. Câu 7: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze là ánh sáng trắng. B. Tia laze có tính định hướng cao. C. Tia laze có tính kết hợp cao. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 9: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là A. B. qEd . C. 2qEd. D. điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là công dương
Trang 2 Câu 10: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức Câu 11: Cho các hạt nhân: ; ; và Hạt nhân không thể phân hạch là A. B. C. D. Câu 12: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi công thức: A. B = 2.10 -7 . B. B = 2.10 7 C. B = 2.10 -7 D. B = 2.10 7 Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,25 cm. khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 Câu 14: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10 −3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V. t Câu 15: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s. k m Câu 16: Giới hạn quang điện của một kim loại là 300 nm. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.10 8 m/s. Công thoát êlectron của kim loại này là A. 6,625.10 −19 J. B. 6,625.10 −28 J. C. 6,625.10 −25 J. D. 6,625.10 −22 J. o hc A Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm. ia D
Trang 3 Câu 18: Hạt nhân có khối lượng 7,0144 u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân là A. 0,0401 u. B. 0,0457 u. C. 0,0359 u. D. 0,0423 u. pnLimZmNmm Câu 19: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f 0 và f = 2f 0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P 1 và P 2 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. P 2 = 0,5P 1 B. P 2 = 2P 1 C. P 2 = P 1 D. P 2 = 4P 1 Đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở, công suất tiêu thụ không phụ thuộc vào tần số Câu 20: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60 0 , tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là A. 37,97 o B. 22,03 o C. 40,52 o D. 19,48 o 1sinsin60 sin40,5175 sin1,333 o oi nr r Câu 21: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. ảnh ngược chiều cao gấp 3 lần vật k=-3=> 3f df Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 3. D. 4. 3 /2 AB =>trên dây có 3 bó sóng, mỗi bó có 2 phần tử dao động với biên độ 6mm Câu 23: Để xác định suất điện động E của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ ampe kế A) vào giá trị R của biến trở như hình bên (H2). Giá trị trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là A. 1,0 V. B. 1,5 V. C. 2,0 V. D. 2,5 V. 11 I.RVU ; R=80Ω U v =0,8V; R=100Ω U V = 5 6V ; ta có 1 0,8 100 1 15 1206 o o Rr V Rr
Trang 4 Câu 24: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R 1 = 5 Ω; R 2 = R 3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R 1 là A. 10,2 V. B. 4,8 V. C. 9,6 V. D. 7,6 V. 123 123 .r U RRR r RRR Câu 25: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n về trạng thái cơ bản có năng lượng - 13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 µm. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.10 8 m/s; 1 eV = 1,6.10 −19 J. Giá trị của E n là A. −1,51 eV. B. −0,54 eV. C. −3,4 eV. D. −0,85 eV. 1913,6() .1,6.10n hc EeV Câu 26: Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bỏ qua động năng ban đầu của các êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U thì tốc độ của êlectron khi đập vào anôt là v. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 1,5U thì tốc độ của êlectron đập vào anôt thay đổi một lượng 4000 km/s so với ban đầu. Giá trị của v là A. 1,78.10 7 m/s. B. 3,27.10 6 m/s. C. 8,00.10 7 m/s. D. 2,67.10 6 m/s. 2412.1,5.2 (1)4000.10/ 2 UeeU mveUmsUv mm Câu 27: Trong không khí, ba điện tích điểm q 1 , q 2 , q 3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q 1 = 4q 3 , lực điện do q 1 và q 3 tác dụng lên q 2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là A. 80 cm và 20 cm. B. 20 cm và 40 cm. C. 20 cm và 80 cm. D. 40 cm và 20 cm. 11 22 6060 2 4. BCBAcmBCCB qqqqBA BCBABC Câu 28: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. A B. A C. A D. A 2222 222211 oooo uiuLi UIUCU Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760 nm (400 nm < λ < 760 nm). Trên màn quan sát, tại M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng λ 1 và λ 2 (λ 1 < λ 2 ) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của λ 2 là A. 667 nm. B. 608 nm. C. 507 nm. D. 560 nm.