PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text (MỚI). HS. CD2 VAN TOC GIA TOC TRONG DAO DONG DIEU HOA.pdf

a Trang 1 2025 - 2026 LI ĐỘ VẬN TỐC GIA TỐC ĐỊNH NGHĨA  Vận tốc tức thời của một vật được xác định bằng công thức Δx v Δt = (với Δt rất nhỏ).  Vận tốc tức thời của một vật chính là ___________________ __________________________ theo thời gian.  Gia tốc tức thời của một vật được xác định bằng công thức v a t  =  (với Δt rất nhỏ).  Gia tốc tức thời của một vật là _______________________ _________________________ theo thời gian. PHƯƠNG TRÌNH x Acos t + = (w j ) v A sin t + = − w w j ( ) v A cos t + 2 p w w j   = +     v v cos t + = max v (w j ) ( ) 2 a A cos t + = − w w j ( ) 2 a A cos t + = + w w j p a a cos t + = max a (w j ) NHẬN XÉT  x, v, a là ba đại lượng điều hòa có ____________________________________________  Phương trình điều hòa dạng tổng quát y y cos t + = max y (w j ) (y là đại lượng ______________________ , ymax là ______________________ , φy là ______________________ ). ĐỒ THỊ Đồ thị vận tốc – thời gian có dạng là một ______________________ Đồ thị gia tốc – thời gian có dạng là một ______________________ . Khoảng độ lớn ______________________ ______________________ ______________________ Khoảng giá trị ______________________ ______________________ ______________________ I TÓM TẮT CÁC ĐẠI LƯỢNG DAO ĐỘNG Chương I DAO ĐỘNG Chủ đề 02 VẬN TỐC – GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
a Trang 2 2025 - 2026 Giá trị cực đại  Li độ đạt giá trị cực đại là ____________________ khi vật đi qua ______________________.  Vận tốc đạt giá trị cực đại là ______________________ khi vật đi qua ______________________.  Vận tốc đạt giá trị cực đại là ______________________ khi vật đi qua ______________________. Giá trị cực tiểu  Li độ đạt giá trị cực tiểu là ______________________ khi vật đi qua ______________________.  Vận tốc đạt giá trị cực tiểu là ______________________ khi vật đi qua ______________________.  Gia tốc đạt giá trị cực tiểu là ______________________ khi vật đi qua ______________________. Ghi chú  Giá trị của một đại lượng có thể dương, âm hoặc bằng 0. Độ lớn cực đại  Li độ đạt độ lớn cực đại là ______________________ khi vật đi qua ______________________.  Tốc độ đạt cực đại ______________________ khi qua ______________________.  Độ lớn gia tốc đạt cực đại bằng______________________ khi vật đi qua ______________________. Độ lớn cực tiểu  Li độ đạt độ lớn cực tiểu là ______________________ khi vật đi qua ______________________.  Tốc độ đạt cực đại ______________________ khi qua ______________________.  Độ lớn gia tốc đạt cực tiểu bằng ______________________ khi vật đi qua ______________________. Ghi chú  Độ lớn của một đại lượng ______________________  Độ lớn của vận tốc gọi là ______________________ Pha ban đầu  v ______________________ hơn x một góc là 2   x ______________________ hơn v một góc là 2   x và v ______________________ với nhau.  a ______________________ hơn v một góc là 2   v ______________________ hơn a một góc là 2   v và a ______________________ với nhau.  a ______________________ hơn x một góc là  x ______________________ hơn a một góc là  x và a ______________________với nhau. v a x (+)
a Trang 3 2025 - 2026 Hướng (chiều)  Vector vận tốc v ______________________ với chiều chuyển động. Vật chuyển động theo chiều dương thì vận tốc ______________________ theo chiều âm thì vận tốc ______________________  Vector gia tốc a⃗ hướng ______________________.  Trong 1 chu kì, v và a cùng dấu trong khoảng ______________________ Đổi chiều  Vector vận tốc v⃗ đổi chiều (v = 0) ở ______________________  Vector gia tốc a⃗ đổi chiều (a = 0) ở ______________________. Nhanh, chậm  Vật chuyển động chậm dần (a, v trái dấu) khi ______________________và chuyển động nhanh dần (a, v cùng dấu) khi về ______________________. CÁC VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT x 0 A ± 2 A 2  3 ± A 2 ±A v ±ωA max v 3 ± 2 max v 2 2  max v ± 2 0 a 0 max a 2 max a 2 2 max a 3 2 max a PHÂN BỐ THỜI GIAN T 4 T 6 T 12 T 8 T 8 T 12 T 6 T 12 T 24 T 24 T 12 II CÁC GIÁ TRỊ ĐẶC BIỆT VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
a Trang 4 2025 - 2026  Xét 2 đại lượng m, n biến thiên điều hòa cùng tần số theo các phương trình ( ) ( ) 1 2 m = Mcos ωt + φ n = Ncos ωt + φ     Khi m và n cùng pha tức là  =  k2 với k = 0, ±1, ±2,.... Ta có m n = M N (hệ thức số 1).  Khi m và n ngược pha tức là  = +  (2k 1) với k = 0, ±1, ±2,.... Ta có m n = - M N (hệ thức số 2).  Khi m và n vuông pha tức là (2k 1) 2   = + với k = 0, ±1, ±2,.... Ta có 2 2 m n 1 M N         + =     (hệ thức số 3) Vuông pha của x và v Vuông pha của v và a Ngược pha của x và a HỆ THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN 2 max max 2 x v 1 x v         + =     2 2 x v 1 A A      + =          2 2 2 2 v  = + A x  max 2 2 max v a 1 v a       + =         2 2 2 v a 1 A A      + =           2 2 2 2 4 v a  = + A   max max x a x a = − 2 x a A A  = −  2  = − a x DẠNG ĐỒ THỊ Là một ______________________. Là một ______________________. Là ______________________. HÌNH ẢNH ĐỒ THỊ III CÁC HỆ THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN, ĐỒ THỊ LIÊN HỆ GIỮA x, v, a

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.