PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text HK1 - Học sinh -147 trang.docx


z VẬT LÝ 10 VẬT LÝ 10 – HỌC KỲ I chuyền sản xuất tự động hóa, sử dụng trí tuệ nhân tạo, công nghệt vật liệu (nano), điện toán đám mây. 4. Nông nghiệp Việc ứng dụng những thành tựu của Vật Lý vào nông nghiệp đã giúp cho người nông dân tiếp cận với nhiều phương pháp mới, ít tốn lao động, cho năng suất cao. Đèn Led được sử dụng trong cách tác nông nghiệp Vườn dâu được trồng trong nhà kính 5. Nghiên cứu khoa học Vật lý góp phần to lớn trong việc cải tiến các thiết bị nghiên cứu khoa học ở nhiều ngành khác nhau như: kính hiển vi điện tử, nhiễu xạ tia X, máy quang phổ…. Phương pháp thực nghiệm: Dùng thí nghiệm để phát hiện kết quả giúp kiểm chứng, hoàn thiện, bổ sung hay bác bỏ giả thuyết nào đó. Kết quả này cần được giải thích bằng lí thuyết Phương pháp lí thuyết: Dùng ngôn ngữ toán học và suy luận lí thuyết để phát hiện một kết quả mới. Kết quả mới cần được kiểm chứng bằng thực nghiệm Sơ đồ mô hình hóa phương pháp nghiên cứu khoa học III VAI TRÒ CỦA VẬT LÝ ĐỐI VỚI KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ Bài tập ví dụ
z VẬT LÝ 10 VẬT LÝ 10 – HỌC KỲ I Ví dụ 1 : Nối những từ, cụm từ tương ứng ở cột A với những từ, cụm từ tương ứng ở cột B Cột A Cột B 1. Nông Nghiệp a) Sử dụng trí tuệ nhân tạo, công nghệ vật liệu (nano), dây chuyền sản xuất tự động. 2. Thông tin liên lạc b) Chụp X quang, chụp cộng hưởng từ (MRI), nội soi, xạ trị… 3. Nghiên cứu khoa học c) Gia tăng năng uấtnhờ máy móc cơ khí tự động hóa. 4. Y tế d) Kính hiển vi điện tử, máy quang phổ… 5. Công nghiệp e) Internet, điện thoại thông minh…. Ví dụ 2 : Nêu đối tượng nghiên cứu tương ứng với từng phân ngành sau của Vật Lý: cơ học, ánh sáng, điện, từ ? AN TOÀN TRONG THỰC HÀNH VẬT LÝ BÀI 2
z VẬT LÝ 10 VẬT LÝ 10 – HỌC KỲ I 1. Sử dụng các thiết bị thí nghiệm Khi làm việc với các thiết bị thí nghiệm Vật Lý cần quan sát kĩ các kí hiệu và thông số trên thiết bị để sử dụng một cách an toàn và đúng mục đích, yêu cầu kĩ thuật. Một số kí hiệu trên các thiệt bị thí nghiệm Kí Hiệu Mô tả Kí Hiệu Mô Tả DC hoặc dấu  Dòng điện một chiều “+” hoặc màu đỏ Cực dương AC hoặc dấu ~ Dòng điện xoay chiều “  ” hoặc màu xanh Cực âm Input (I) Đầu vào Dụng cụ đặt đứng Output Đầu ra Tránh sáng năng mặt Trời Bình kí nén áp suất cao Dụng cụ dễ vỡ Cảnh báo tia laser Không được phép bỏ vào thùng rác Nhiệt độ cao Lưu ý cẩn thận Từ trường Chất độc sức khỏe Nơi nguy hiểm về điện Nơi có chất phóng xạ Chất dễ cháy Cần đeo mặt nạ phòng độc Cảnh báo vật sắc nhọn Cấm lửa I AN TOÀN KHI SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM II MẤT AN TOÀN TRONG SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LÝ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.