PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 22. Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - THPT CẦM BÁ THƯỚC - THANH HÓA.docx

SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN ĐỀ KS CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 12 LẦN 1 TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC NĂM HỌC 2023 - 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: Sinh Học (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh:………....…………………………………Số báo danh:…………………MĐ: 300 Câu 81: Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình hô hấp sáng ở thực vật? A. Không bào. B. Nhân. C. Ti thể. D. Ribôxôm. Câu 82: Sắc tố quang hợp nào tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH? A. Diệp lục a trung tâm phản ứng. B. Diệp lục b. C. Xantophyl. D. Carôten. Câu 83: Phát biểu nào sau đây về tuần hoàn máu của người bình thường là đúng? A. Tim hoạt động không có tính chu kì. B. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch. C. Vận tốc máu thấp nhất ở mao mạch. D. Hệ tuần hoàn kép, tim 3 ngăn. Câu 84: Động vật nào sau đây có dạ dày bốn ngăn? A. Cá. B. Hổ. C. Trâu. D. Chó. Câu 85: Trong kĩ thuật chuyển gen có bước nào sau đây? A. Đưa tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến. C. Tạo các dòng thuần chủng khác nhau. D. Lai các dòng thuần chủng khác nhau. Câu 86: Ở một loài thực vật, sự kết hợp giữa giao tử và giao tử tạo thành hợp tử có bộ NST A. 3n. B. . C. 2n. D. . Câu 87: Ở một quần thể đậu Hà Lan, xét một gen có hai alen ( và ), tần số alen là 0,9 . Theo lí thuyết, tần số alen của quần thể này là A. 0,1 . B. 0,01 . C. 0,9 . D. 0,81 . Câu 88: Quá trình giảm phân bình thường của cơ thể có kiểu gen tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? A. 4. B. 2 C. 1 . D. 3 . Câu 89: Trong quá trình nhân đôi , nuclêôtit Guanin của môi trường nội bào liên kết bổ sung với nuclêôtit nào của mạch làm khuôn? A. Timin. B. Xitôzin. C. Guanin. D. Ađênin. Câu 90: Ở đậu Hà Lan, alen quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình? A. AA aa. B. Aa aa. C. . D. . Câu 91: Nếu mạch làm khuôn của gen chứa bộ ba 3'ATG5' thì bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là  A. 3'TAX5'. B. 5'TAX3'. C. 5’UAX3’ D. 3'UAX5'.  Câu 92: Trong quy trình tạo giống thuần chủng dựa trên nguồn biến dị tổ họp, bước cuối cùng là A. thu thập vật liệu ban đầu. B. chọn tổ hợp gen mong muốn. C. lai các dòng thuần chủng khác nhau. D. tạo dòng thuần chủng từ các tổ hợp gen đã chọn. Câu 93: Dạng đột biến nào sau đây không phải là đột biến cấu trúc NST? A. Đa bội. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 94: Tác nhân gây đột biến gen nào sau đây là tác nhân hóa học? A. Virut. B. Tia phóng xạ. C. 5- brôm uraxin. D. Tia tử ngoại. Câu 95: Theo mô hình của F. Jacôp và J. Mônô, thành phần nào sau đây không nằm trong cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?  A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen điều hòa R D. Gen cấu trúc A.  Câu 96: : Trên một NST thường, khoảng cách giữa hai gen A và B là 34 cM. Theo lí thuyết, tần số hoán vị giữa hai gen này là  A. 33%. B. 17%. C. 66%. D. 34%
Câu 97: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình thân xám, cánh cụt? A. B. C. D. Câu 98: Vật liệu di truyền là được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế di truyền nào sau đây? A. Phiên mã. B. Nhân đôi ADN. C. Dịch mã. D. Thường biến. Câu 99: Sự tác động qua lại giữa các gen không alen trong quá trình hình thành một kiều hình được gọi là A. trội - lặn hoàn toàn. B. tương tác gen. C. thường biến. D. tác động đa hiệu của gen. Câu 100: Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy luật di truyền phân ly và phân ly độc lập là A. đậu Hà Lan. B. ruồi giấm. C. cà chua. D. bí ngô. Câu 101: Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm ? A. Sợi chất nhiễm sắc. B. Sợi siêu xoắn. C. Cromatit. D. Sợi cơ bản . Câu 102: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là ? A. B. . C. . D. . Câu 103: Ỏ̉ sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ: A. Dịch mã. B. Phiên mã. C. Trước phiên mã. D. Sau dịch mã Câu 104: Lúa mì hoang dại (Aegilops squarrosa) có bộ NST . Số NST trong giao từ (n - 1) của loài này là A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 13 . Câu 105: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, tác động của giao phối không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên tới quần thể đều có thể dẫn đến kết quả A. Làm giảm sự đa dạng di truyè̀n. B. Xuất hiện các alen mới. C. Tăng tần số alen trội theo một hướng xác định. D. Tăng cường biến dị tổ hợp. Câu 106: Từ quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền 0,2AA:0,8Aa , sau 3 thế hệ tự thụ phấn cấu trúc di truyền của quần thể là: A. 0,55AA:0,25Aa:0,2aa . B. 0,45AA:0,1Aa:0,45aa . C. 0,55AA:0,1Aa:0,35aa . D. 0,4225AA:0,455Aa:0,1225aa . Câu 107: Một đột biến điểm làm biến đổi bộ ba 3'TAX5' trên một mạch của alen ban đầu thành bộ ba 3'TGX5' của alen đột biến. Theo lí thuyết, số liên kết hiđrô của alen đột biến thay đối như thế nào so với alen ban đầu? A. Tăng thêm 2. B. Giảm đi 1 . C. Không thay đổi. D. Tăng thêm 1 Câu 108: Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là: A. Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. B. Mỗi mã di truyền có thể mã hóa đồng thời nhiều axit amin. C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền. D. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin. Câu 109: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lương bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là A. AAAb, Aaab. B. Aabb, abbb. C. Abbb, aaab. D. AAbb, aabb. Câu 110: Trong các nhận xét sau có bao nhiêu nhận xét không đúng? I. Lai xa kèm đa bội hóa, dung hợp tế bào trần khác loài có thể tạo thể song nhị bội. II. Để tạo ra giống mới có thể dùng phương pháp nhân bản vô tính, cấy truyền phôi. III. Phương pháp tạo giống bằng gây đột biến được áp dụng chủ yếu cho động vật và vi sinh vật. IV. Phương pháp nhân bản vô tính ở động vật tạo ra cá thể có kiểu gen giống với kiểu gen của sinh vật cho nhân. A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 111: Ở ruồi giấm, xét kiểu gen , trong đó alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Có bao nhiêu phát biểu sau đây về hai gen này là đúng? I. Một tế bào sinh tinh giảm phân bình thường tạo ra tối đa hai loại tinh trùng. II. Nếu một tế bào sinh trứng xảy ra sự không phân li của cặp NST mang hai gen này trong giảm phân I, giảm phân II bình thường thì có thể tạo ra loại trứng có kiểu gen ab. III. Một tế bào sinh trứng giảm phân bình thường tạo ra bốn loại trứng. IV. Cơ thể đực giảm phân bình thường tạo tối đa bốn loại tinh trùng. A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 112: Một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng. Tần số alen B của 4 quần thể được biểu diễn qua biểu đồ hình bên. Biết các quần thể đã cân bằng di truyền. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Quần thể 2 có tần số kiểu gen dị thấp hơn so với quần thể 3. II. Hiệu số giữa tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn với kiểu gen đồng hợp trội ở quần thể 1 là 0,4. III. Quần thể 4 có tần số kiểu gen đồng hợp lặn bé hơn tần số kiểu gen đồng hợp lặn ở quần thể 1. IV. Các quần thể này không khác nhau về cấu trúc di truyền. A. 3 B. 4 C. 1 D. 2. Câu 113. Một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, B quy định thân cao trội hoàn toàn so với b quy định thân thấp. Ở thế hệ P , khi lai 2 dòng thuần chủng có kiểu hình tương phản từng đôi một thì thu được F1 có kiểu hình giống nhau. Đem F1 lai lần lượt với cây X và Y có kiểu hình khác nhau, mỗi phép lai đều thu được đời con có 4 loại kiểu hình và có 40% cây thân cao, hoa đỏ. Biết rằng quá trình giảm phân là bình thường và giống nhau ở 2 giới. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khoảng cách tương đối giữa 2 locus gen A,B là 20cM . B. Các cây thân cao, hoa đỏ ở mỗi phép lai có thành phần kiểu gen giống nhau. C. Lấy cây X lai với cây Y, đời con có 50% thân cao, hoa đỏ. D. Lấy cây F1 lai với X hoặc Y ở đời con đều có tỉ lệ kiểu gen thuẩn chủng chiếm 25% . Câu 114: Ở bí ngô, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định theo sơ đồ chuyển hóa sau:  Cho biết kiểu gen aabb quy định quả dài. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?  I. Trong quần thể, kiểu hình quả dẹt do nhiều loại kiểu gen quy định hơn kiểu hình quả tròn.  II. Kiểu hình quả dẹt là kết quả của sự tương tác qua lại giữa sản phẩm của alen A và của alen B.  III. Có bốn phép lai giữa hai cây có kiểu hình khác nhau đều tạo ra F1 có ba loại kiểu hình. IV. Cho ba cây quả tròn dị hợp giao phấn với một cây quả dẹt dị hợp hai cặp gen luôn tạo ra F 1 có tỉ lệ kiểu hình là 4 cây quả dẹt : 3 cây quả tròn : 1 cây quả dài.  A. 3. B. 2. C. 1. D. 4  Câu 115: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng NST và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là: Thể đột biến A B C D
Số lượng NST 24 24 36 24 Hàm lượng ADN 3,8 pg 4,3 pg 6pg 4pg Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn NST hoặc có thể là đột biến chuyển đoạn NST. II. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn NST hoặc đột biến chuyển đoạn NST. III. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn NST hoặc đột biến tam bội. IV. Thể đột biến D là đột biến đảo đoạn NST. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3 Câu 116: Hình dưới đây mô tả một giai đoạn của quá trình phiên mã xảy ra trong vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơ Các kí hiệu (a), (b), (c), (d), (f), (g) là các vị trí tương ứng với đầu hoặc của mạch pôlinuclêôtit; vị trí nuclêôtit 1-2-3 là bộ ba mở đầu; nuclêôtit chưa xác định ? liên kết với nuclêôtit của mạch khuôn trong quá trình phiên mã, các nuclêôtit còn lại của gen không được thể hiện trên hình. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Vị trí (c) tương ứng với đầu cùa mạch làm khuôn. II. Nếu nuclêôtit trên hình là thì sẽ phát sinh đột biến gen. III. Nếu nuclêôtit trên hình là thì phân tử mARN này khi làm khuôn để dịch mã sẽ tạo ra chuỗi pôlipeptit có 6 axit amin (không kể axit amin mở dầu). IV. Quá trình phiên mã của gen này chỉ diễn ra trên một mạch. A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 . Câu 117: Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N 15  sang môi trường chỉ có N 14 . Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N 14 . Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N 15  và cho chúng nhân đôi tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Số phân tử ADN ban đầu là 10 phân tử. II. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 528 mạch polinucleotit chỉ chứa N 15 . III. Sau khi kết thúc quá trình trên đã tạo ra 260 phân tử ADN chỉ chứa N 15 . IV. Sau khi kết thúc quá trình trên có 60 phân tử ADN chứa cả N 14  và N 15 . A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 118: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng; alen B quy định cánh bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh xẻ. Các gen quy định màu mắt và hình dạng cánh đều nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Lai 2 cá thể với nhau (P), thu được F1 có tỉ lệ 35% ruồi mắt đỏ, cánh bình thường: 10% ruồi mắt trắng, cánh xẻ: 40% ruồi mắt đỏ, cánh xẻ: 15% ruồi mắt trắng, cánh bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kiểu gen của P là XAbXaB x XaBY với f = 40%. II. Ruồi mắt trắng, cánh xẻ ở F1 có kiểu gen XabY và XabXab. III. Ở F1, ruồi cái mắt đỏ, cánh xẻ chiếm tỉ lệ 25%. IV. Các con ruồi mắt đỏ, cánh bình thường F1 giao phối ngẫu nhiên thì trong số các cá thể cái ở đời con, tỉ lệ cá thể mắt đỏ thuần chủng là 19%.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.