PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. UNIT 4. ETHNIC GROUPS OF VIET NAM.docx


2. Câu hỏi YES/ NO với động từ thường Aux/Modal verb + S + V + (O)? Yes, S + aux/modal verb. No, S + aux/modal verb + not. E.g: Do you live here? - Yes, I do. Can he swim? - No, he can't. 3. Câu hỏi YES/ NO với Is there/ Are there a. Cấu trúc YES/ NO với Is there Is there + N số ít/N không đếm được? Yes, there is. No, there isn't E.g: Is there any tea in the cup? - Yes, there is. Is there a pond in front of your house? - No, there isn't. b. Cấu trúc YES/ NO với Are there Are there + N số nhiều? Yes, there are. No, there aren't. E.g: Are there many students in the school? - No, there aren't. Are there children in the garden? - Yes, there are. II. CÂU HỎI WH-QUESTIONS 1. Chức năng của các từ để hỏi Từ để hỏi Chức năng (Nghĩa) Ví dụ What Hỏi thông tin (gì, cái gì) What is your name? Yêu cầu nhắc lại (gì cơ) What? I can't hear you. What … for Hỏi lý do (tại sao, để làm gì) What did you do that for? When/ What time Hỏi thời gian (When: khi nào, bao giờ/ What time: mấy giờ) When were you born? What time did you leave home yesterday? Where Hỏi nơi chốn (ở đâu) Where do you live? Which Hỏi lựa chọn (cái nào, người nào) Which colour do you like? Who Hỏi người (làm chủ ngữ) Who opened the door?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.