Nội dung text C6-B1-PHÉP TÍNH LŨY THỪA-P3-GHÉP GV.pdf
1. Lũy thừa với số mũ nguyên. Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất như lũy thừa với số mũ nguyên dương. Với a b 0 0 ; và m n; là các số nguyên, ta có: ⓵ . m n m n a a a + = ⓶ m m n n a a a − = ⓷ ( ) . m m m ab a b = ⓸ m m m a a b b = ⓹ m m a b b a − = 2. Căn bậc n. Bài 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA Chương 06 Lý thuyết Định nghĩa: Cho là một số nguyên dương. Ta định nghĩa: Với là số thực tùy ý: ( thừa số ). Với là số thực khác : . Trong biểu thức , gọi là cơ số, gọi là số mũ. (1) và không có nghĩa. (2) Nếu thì khi và chỉ khi . (3) Nếu thì khi và chỉ khi . Chú ý Định nghĩa: Cho số thực và số nguyên dương . Số được gọi là căn bậc của số nếu Ta có các tính chất sau (với điều kiện các căn thức đều có nghĩa): ⓵ ⓶ ⓷ ⓸ ⓹
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ 4. Lũy thừa với số mũ thực n lẻ Có duy nhất một căn bậc n của b, ký hiệu . n chẵn Không tồn tại căn bậc n của b Có một căn bậc n của b là 0 Có hai bậc n của a là hai số đối nhau, Căn có giá trị dương ký hiệu là , căn có giá trị âm ký hiệu là . Chú ý Nếu n chẵn thì có nghĩa chỉ khi . Nếu n lẻ thì luôn có nghĩa với mọi số thực . Định nghĩa: Cho số thực và số hữu tỉ , trong đó . Lũy thừa của với số mũ , kí hiệu là , được xác định bởi . Định nghĩa: Giới hạn của dãy số gọi là lũy thừa của số thực dương với số mũ . Kí hiệu: với .
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức Lời giải (1) 1 1 1 3 3 2 2 2 2 4 a a a a a a . = = = . (2) ( ) ( ) 1 1 2 2 3 5 3 13 6 6 0 75 3 3 4 4 2 2 2 4 2 2 16 2 2 , . − = = = . (3) 1 1 2 2 2 5 15 15 5 3 15 15 1 1 5 15 . . b a b a b a b a b a a b − = = = Lời giải (1) Ta có ( ) 5 5 4 8 32 2 5 P = − = − = − . . (2) Ta có 1 3 3 S = 27 = = 27 3. (3) 2 1 25 2 5 3 3 3 2 5 6 20 2 5 4 4 3 4 1 1 27 16 27 16 3 2 3 2 41 27 16 , A − − = + = + = + = + = + = Các dạng bài tập Sử dụng phối hợp linh hoạt các tính chất của lũy thừa. Chọn là các số thực dương và là các số thực tùy ý, ta có: ⓵ ⓶ ⓷ ⓸ ⓹ ⓺ Phương pháp Ví dụ 1.1. Đưa các biểu thức sau về dạng lũy thừa (1) (2) (3) Ví dụ 1.2. Tính giá trị của biểu thức (1) (2) (3)
Lời giải (1) 4 2 5 4 2 4 3 5 4 7 3 3 2 2 3 2 11 2 2 2 3 3 2 2 3 122 . . . . . . A − − − + + = = = − − (2) ( ) 3 4 3 5 2 2 2 0 1 2 3 2 1 1 3 2 3 4 3 2 13 5 5 30 3 1 5 25 2 25 . . B − − − − + + = = = + + Lời giải (1) Tính giá trị biểu thức 5 2 2 8 4 2 4 2 . . x x x x P − − + + = − − . ( ) 2 4 4 7 2 2 9 2 2 3. x x x x x x − − − + = + = + = Suy ra 5 2 2 5 3 2 8 4 2 4 2 8 12 . . . x x x x P − − + + + = = = − − − − . (2) Biểu thức 5 3 3 1 3 3 x x x x a A b − − + + = = − − . Tính ab. . ( ) 2 9 9 23 3 3 25 x x x x − − + = + = 3 3 5 3 3 5 x x x x − − + = + = − vì 3 3 0, x x x − + nên 3 3 5 x x− + = 5 3 3 5 5 5 1 3 3 1 5 2 x x A x x − − + + + − = = = − − − . Vậy ab. = −10 . Ví dụ 1.3. Tính giá trị của biểu thức (1) (2) . Ví dụ 1.3. Thực hiện các yêu cầu sau: (1) Cho . Tính giá trị biểu thức . (2) Cho . Khi đó biểu thức với là phân số tối giản và . Tính .