Nội dung text PBT-39-Bai 31. QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC- Trần Thị Hoa.docx
2 6 cmABACABBC hay CB . Câu 10: Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của AC . So sánh ABM và CBM . A. ABMCBM . B. ABMCBM . C. ABMCBM . D. 2 CBM ABM . Gợi ý: D MC B A Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MDBMAMBCMD ABMMDC ; ABCD Mà ABC vuông nên BCABBCCDMDCMBC ABMMBC . B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (Mỗi phiếu khoảng 10 bài tập tự luận, chỉ cần gợi ý cho những câu khó) Bài 1: Hãy so sánh ba cạnh của ABC trong hình vẽ dưới đây: 55° 50°75° B CA Bài 2: Hãy so sánh ba góc của MNP trong hình vẽ dưới đây: 6 dm7 dm 8 dm M PN Bài 3: So sánh các cạnh của ABC , biết: 90;53AB . Bài 4: So sánh các cạnh của EGH , biết: ::2:3:4EGH . Bài 5: So sánh ba góc của MNP , biết chu vi của tam giác bằng 24cm và ba cạnh :
3 ::3:5:4MNMPNP . Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A , biết 45C . a) So sánh các cạnh của tam giác ABC . b) Tam giác ABC còn gọi là tam giác gì? Vì sao? Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác của ABC cắt AC tại D . Từ D kẻ DH vuông góc với BC tại H . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BA và HD . a) Chứng minh rằng ADDH . b) So sánh AK và DC . Bài 8: So sánh các cạnh của ABC biết rằng: 0 40A và số đo góc ,BC tỉ lệ nghịch với 3,4 . Gợi ý: Ta có ABC biết rằng: 0 40A và số đo góc ,BC tỉ lệ nghịch với 3,4 . 0 180ABC (tổng 3 góc của một tam giác) 00 4018018040140BCBC Do đó 34BC 140 20 43437 BCBC Suy ra 4.2080,3.2060BC 406080ACB BCABAC (Định lí 2) Bài 9: Cho ABC vuông tại A , điểm K nằm giữa A và C . So sánh BK và BC . Gợi ý:
4 Ta có AKCA (góc ngoài ABK ) nên 90AKC Xét BKC có 90AKC nên BCBK . Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A . Tia phân giác góc B cắt AC ở D . Kẻ DH vuông góc với BC tại H . So sánh: a) BA với BH b) DA với DC Gợi ý: B AC D H a) Xét ABD và HBD có 90BADBHD ABDHBD ( gt) BD cạnh chung ABDHBD ( Cạnh huyền-góc nhọn) BABH ( Hai cạnh tương ứng) b) HDC có 90DHCDCDH ( cạnh huyền , cạnh góc vuông) Mà ADDH ( Vì ABDHBD ) DCAD . Yêu cầ chung: -Các bài tập ở mức độ cơ bản và nâng cao dùng cho HS đại trà, giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức. Nội dung trọng tâm theo các dạng bài tập của SGK, SBT,... - Tùy vào lượng kiến thức bài học thầy cô xây dựng số câu hỏi trắc nghiệm và tự luận phù hợp. - Thầy cô soạn trên Word, sử dụng phông chữ Times New Roman, cỡ 14. Công thức sử dụng MathType, vẽ hình (nếu có) bằng phần mềm phù hợp như GSP,… - Hạn nộp sản phầm chậm nhất là ngày 10/10/2022 - Đặt tên file: PBT-(số thứ tự phiếu)-(Bài .. Tên bài theo SGK) VD: PBT-01-Bai 1. TAP HOP CAC SO HUU TI.docx