Nội dung text Bài Tập Kì 2.pptx
Wonderful world 4 Name :________________________ Class : ________________________
Unit 7 : Jobs I. New words. Chef /ʃɛf / : đầu bếp Doctor / ˈdɒktə/ : bác sĩ Farmer /ˈfɑːmə/ : nông dân Photographer / fəˈtɒɡrəfə/ : nhiếp ảnh gia Vet / vɛt/ : bác sĩ thú y In a hospital /ɛn ə ˈhɒspɪtl/ : trong bệnh viện In a restaurant / ɪn ə ˈrɛstrɒnt/ : ở nhà hàng In the studio / ɪn eɪ ˈstjuːdɪəʊ/ : phòng quay, trường quay In a clinic / ɪn ə ˈklɪnɪk/ : ở phòng khám chữa bệnh Firefighter /ˈfaɪəˌfaɪtə/ : lính cứu hỏa Feed animals / fiːd ˈænɪmᵊlz/ : cho các loài động vật ăn Put our fires / pʊt aʊt ˈfaɪəz/ : dập lửa Take care of / teɪk keər ɒv/ : chăm sóc II. Grammar 1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau: Hỏi: What does your + thành viên trong gia đình +do? What does/do +S + do? Trả lời: My + thành viên trong gia đình + tobe + nghề̀ nghiệp S + tobe + a/an + nghề̀ nghiệp #
2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu Hỏi: Where does/do + S + work? Trả lời: S + works/work + nơi làm việc Ex: Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu? He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng. Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau: Where does a/ an + nghề nghiệp + work? ...làm việc ở đâu? A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc ... làm việc trong/ trên Ex : What does a farmer work?( Nông dân làm việc ở đâu?) A farmer works in a field.( Nông dân làm việc ở trên cánh đồng) Ex : 1. What does your mother do?( Mẹ bạn làm nghề gì?) My mother is a doctor. ( Mẹ tớ làm bác sĩ) 2. What does he do?( Anh ấy làm nghề gì?) He is a farmer.( Anh ấy là nông dân) #
3. Hỏi và đáp nghề nghiệp gì đó để làm gì? Hỏi : What does + a/an + nghề̀ nghiệp + do? Trả lời: A/an + nghề nghiệp + … Ex: What does a vet do?( Bác sĩ thú y làm gì?) - A vet takes care of animals( Bác sĩ thú y chăm sóc động vật?) III. Exerciser #