PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOÁN ĐỀ 6 GK1.docx

SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 06 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Fyx trên miền xác định bởi hệ 22 24 5 yx yx xy       là A. min1F khi 2x , 3y . B. min2F khi 0x , 2y . C. min3F khi 1x , 4y . D. min0F khi 0x , 0y . Câu 2: Cho tam giác ABC có góc  60BAC và cạnh 3BC . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 4R . B. 1R . C. 2R . D. 3R . Câu 3: Cho tập hợp 1|,5Axxxℕ . Tập hợp A là: A. 1;2;3;4;5A B. 0;1;2;3;4;5;6A C. 0;1;2;3;4;5A D. 1;2;3;4;5;6A Câu 4: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a . Góc  30BAD . Diện tích hình thoi ABCD là A. 2 4 a . B. 2 2 a . C. 2 3 2 a . D. 2 a . Câu 5: Cho tập hợp \31Axxℝ . Tập A là tập nào sau đây? A. 3;1 B. 3;1 C. 3;1 D. 3;1 Câu 6: Cho  là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. tan0. B. cot0. C. sin0. D. cos0. Câu 7: Cho hai tập hợp A và .B Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B? A. B. C. D. Câu 8: Cho biết 2 cos 3 . Tính tan ? A. 5 4 . B. 5 2 . C. 5 2 . D. 5 2 . Câu 9: Trong các câu dưới đây có bao nhiêu câu là mệnh đề? (I) Số 2018 là số chẵn. (II) Hôm nay bạn có vui không? (III) Quảng Phú là một thị trấn của huyện CưMgar. (IV) Tiết 5 rồi, đói bụng quá! A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 314253xyx là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0 . B. 4;2 . C. 2;2 . D. 5;3 . Câu 11: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Cho ABC có 060,8,5.Bac Độ dài cạnh b bằng: A. 7. B. 129. C. 49. D. 129 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hệ bất phương trình: 230 5 2640       xy y xy . Khi đó: (I) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (II) (2;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên (III) (3;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên (IV) (2;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên Câu 2: Cho tam giác ABC có các cạnh 6 ,8 ,10 ambmcm . Khi đó: (I) 16()pcm (II) ()()()Sppapbpc (III) 224 Scm (IV) 4( )rcm Câu 3: Xét tính đúng, sai của các đẳng thức sau: (I) 222sincos1 (II) 212sinsin(sincos) (III) 212sinsin(sincos) (IV) 224412sinsinsincos . Câu 4: Cho các tập hợp {3;2;1;0;1;2;3};{0;1;4;5};{4;3;1;2;5;6}ABC . Khi đó: (I) {3;2;1;0;1;2;3;4;5}AB ; (II) {0}AB ; (III) (){3;1;2;5}ABC ; (IV) {1}ABC ; PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho hai tập hợp: [3;2],(3;5)AmmB với ℝm . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để: AB Câu 2: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hó(I). Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m trong (−100;+∞) để mxy với mọi cặp số (;)xy thoả mãn hệ bất phương trình sau: 22 24 5 0 xy xy xy y         Câu 4: Cho 1 cos 2x . Tính giá trị biểu thức 22 3sin4cosPxx ? Câu 5: Để đo chiều cao của một cột cờ trên đỉnh một toà nhà anh Bắc đã làm như sau: Anh đứng trên một đài quan sát có tầm quan sát cao 5 m so với mặt đất, khi quan sát anh đo được góc quan sát chân cột là 40 và góc quan sát đỉnh cột là 50 , khoảng cách từ chân toà nhà đến vị trí quan sát là 18 m . Tính chiều cao cột cờ và chiều cao của toà nhà.
Câu 6: Cho tam giác ABC có 4,10ABAC và đường trung tuyến 6AM . Tính độ dài cạnh BC ----------------------------------Hết----------------------------------- -Thí sinh không sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.