PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12-CÁNH DIỀU-CẤU TRÚC VÀ CÂU HỎI XEM THỬ.pdf

1 BẢNG GIỚI THIỆU CẤU TRÚC LỆNH HỎI - BỘ SÁCH CÁNH DIỀU (HK1 - LỚP 12) BÀI TỔNG DẠNG THỨC I DẠNG THỨC II DẠNG THỨC III NB TH VD NB TH VD TH VD Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ 91 17 23 14 6 17 9 3 2 Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống 353 32 37 69 41 96 59 15 4 Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên 256 35 37 75 21 58 25 1 4 Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường 156 16 17 17 23 56 21 5 1 Dân số, lao động và việc làm 323 41 36 36 66 76 46 13 9 Đô thị hóa 120 27 13 25 14 24 10 2 5 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế 118 8 11 37 19 25 12 3 3 Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 496 36 58 60 87 138 71 14 32 Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp 131 21 23 14 18 37 13 5 Vấn đề phát triển công nghiệp 483 35 42 42 88 171 85 12 8 Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở Việt Nam 81 13 5 14 10 27 7 5 Tổng HK1 2608 281 302 403 393 725 358 78 68 Mã hóa mức độ các lệnh hỏi ở dạng thức II (đúng/sai) và III (trả lời ngắn): - Màu đen: Nhận biết; - Màu xanh: Thông hiểu; - Màu đỏ: Vận dụng.
2 VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN 1. Nhận biết Câu 1. Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện Phú Mỹ là A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. thủy năng. Câu 2. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí. Câu 3. Chiếm tỉ trong lớn nhất trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay là A. thuỷ điện. B. điện nguyên tử. C. điện mặt trời. D. nhiệt điện. Câu 4. Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu nào sau đây? A. Khí đốt. B. Dầu. C. Than. D. Gỗ. Câu 5. Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta hiện nay là A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Yaly. Câu 6. Mỏ than lớn nhất của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Lào Cai. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh. Câu 7. Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản? A. Tôm hộp. B. Lạp xường. C. Gạo, ngô. D. Đường mía. Câu 8. Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt? A. Xúc xích. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm. Câu 9. Mạng lưới sông ngòi nước ta có thế mạnh cho phát triển A. điện gió. B. nhiệt điện. C. thủy điện. D. điện hạt nhân. Câu 10. Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Côn Sơn. D. Dung Quất. Câu 11. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp nước ta được chia thành A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 4 nhóm với 34 ngành. C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 5 nhóm với 31 ngành. Câu 12. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang được cơ cấu lại theo hướng A. nâng cao trình độ công nghệ. B. phát triển theo chiều rộng. C. phát triển mạnh khai khoáng. D. chú trọng thị trường trong nước. Câu 13. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp theo lãnh thổ nước ta là A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. nguồn nhân lực trình độ cao. C. vị trí địa lý, thị trường tiêu thụ. D. sự đồng bộ của các điều kiện. Câu 14. Cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta có sự chuyển dịch nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tăng cường hội nhập với thế giới. B. Khai thác thế mạnh của từng vùng. C. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập. D. Phát triển đồng đều giữa các vùng. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta? A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. D. Cơ cấu ngành ngày càng đơn giản. Câu 16. Vùng nào sau đây có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải NamTrung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 17. Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất nước ta? A. Tây nguyên. B. Bắc Trung bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Năm Trung bộ. Câu 18. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
3 A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 19. Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta không chuyển dịch theo hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. B. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác. C. Tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp. D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. Câu 20. Trung tâm công nghiệp quan trọng nhất của Đông Nam Bộ là A. Tp. Hồ Chí Minh. B. Biên Hòa. C. Vũng Tàu. D. Thủ Dầu Một. Câu 21. Đường dây tải điện siêu cao áp 500 KV Bắc - Nam nối hai địa điểm nào sau đây? A. Hòa Bình - Cà Mau. B. Lạng Sơn - Cà Mau. C. Lai Châu - Cần Thơ. D. Hà Nội - Cần Thơ. Câu 22. Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm? A. Xay xát gạo. B. Dệt, may. C. Chế biến thịt. D. Chế biến hải sản. Câu 23. Nhiều nhà máy thuỷ điện được xây dựng ở nước ta vì A. vốn đầu tư xây dựng nhà máy ít. B. có tiềm năng thuỷ điện rất lớn. C. không tác động tới môi trường. D. trình độ khoa học - kĩ thuật cao. Câu 24. Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 25. Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta là A. than nâu. B. than bùn. C. than mỡ. D. than an-tra-xit. Câu 26. Trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí ở nước ta cần đặc biệt chú ý giải quyết vấn đề nào sau đây? A. Thu hồi khí đồng hành. B. Liên doanh với nước ngoài. C. Tác động của thiên tai. D. Các sự cố về môi trường. Câu 27. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài. B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt. C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 28. Công nghiệp dệt, may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. Kĩ thuật, công nghệ sản xuất cao. C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Nguyên liệu trong nước dồi dào. Câu 29. Giải pháp nào sau đây có tác động chủ yếu đến việc phát triển khai thác dầu khí ở nước ta? A. Nâng cao trình độ cho người lao động. B. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu dầu. C. Liên doanh, áp dụng công nghệ tiên tiến. D. Phát triển công nghiệp lọc hóa dầu. Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp sản xuất điện tử, máy vi tính? A. Sử dụng lực lượng lao động đông đảo. B. Cần lao động trẻ, trình độ chuyên môn. C. Sử dụng nguồn nguyên, nhiên liệu lớn. D. Cần một không gian sản xuất rộng lớn. Câu 31. Công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 32. Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Nam Trung Bộ. Câu 33. Công nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.