PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GK1-10-DE 1.docx

1 KIỂM TRA GIỮA KỲ 1. TOÁN 10. ĐỀ SỐ 1 Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Cho định lý toán học dạng mệnh đề PQ . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Q là điều kiện cần để có P . B. P là giả thiết, Q là kết luận. C. P là điều kiện đủ để có Q . D. Q là giả thiết, P là kết luận. Câu 2. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học? A. Trời hôm nay lạnh quá! B. Bạn có thích học toán không? C. Bạn bao nhiêu tuổi? D. Phương trình 2220xx vô nghiệm. Câu 3. Cho tập hợp 0;2;5.X Tập hợp nào dưới đây không phải là tập con của tập hợp X ? A. . B. 2. C. 0;2;5. D. 0;1;2. Câu 4. Cho hai tập hợp 3;3,1;5AB . Tập hợp \AB bằng A. 2;5. B. 0;2. C. 3;5. D. 3;1. Câu 5. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 100 23 xy  . B. 2350xy . C. 23210xyx . D. 510xy . Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 450xy ? A. 0;0 . B. 1;3 . C. 2;1 . D. 5;0 . Câu 7. Hệ bất phương trình nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2 . 1 xy xy     B. 0 . 21 xy xy     C. 23 . 1 xy xy     D. 22 0 . 1 x xy     Câu 8. Phần không tô đậm trong hình vẽ bên (không kể bờ) là hình biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây? A. 22 . 23 xy xy     B. 22 . 23 xy xy     C. 22 . 23 xy xy     D. 22 . 23 xy xy     Câu 9. Giá trị của cos60 bằng A. 3 . 2 B. 1 . 2 C. 1 . 2 D. 2 . 2
2 Câu 10. Cho góc  là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. tan0 . B. sin0 . C. cos0 . D. cot0 . Câu 11. Cho tam giác ABC với ,,BCaACbABc . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2222cosabcbcA . B. 2222cosabcbcB . C. 2222cosabcbcB . D. 2222cosabcbcA . Câu 12. Trong tam giác ABC có  60 ; ; 8 45ABb . Độ dài c bằng A. 443 . B. 223 . C. 31 . D. 443 . Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1. Cho đoạn [5;1],(3;2)AB . Khi đó: a) [3;2)AB b) (3;1]AB c) \[5;3]AB d)  ℝ()(;5)[1;). CAB Câu 2. Cho bất phương trình 2310xy và 4 điểm (0;0);O(1;0);N(4;2);P(2;1).M Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm O b) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm N c) Miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm P d) Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm M Câu 3. Cho hệ bất phương trình 0 250 xy xy     có tập nghiệm là S . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 1;1S . b) 1;1S . c) 1 1; 2S    . d) 12 ; 25S    . Câu 4. Cho tam giác ABC có 5,8,7ABACBC . Khi đó a) Tam giác ABC có ba góc đều nhọn. b) Diện tích tam giác ABC bằng 103. c) Độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A bằng 129. d) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 73 . 3 Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các câu sau:
3 Câu a: 225 ; Câu b: 910109 ; Câu c: Hãy chứng tỏ 2 là số vô tỉ; Câu d: 642 là số rất lớn. Câu 2. Bạn A thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù? Câu 3. Cho các bất phương trình sau: (1): 20x (2): 231xy (3): 352xxy (4): 250y Có bao nhiêu bất phương trình bậc nhất 2 ẩn Câu 4. Một học sinh dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần 1 giờ để làm một bình hoa loại nhỏ và sẽ bán với giá 100 nghìn đồng, 90 phút để làm một bình hoa loại lớn và sẽ bán với giá 200 nghìn đồng. Học sinh này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất là 12 bình hoa. Hãy cho biết bạn ấy cần làm bao nhiêu bình hoa mỗi loại để gây quỹ được nhiều tiền nhất. Câu 5. Cho góc ,0180 thoả mãn 1 cos 3 . Tính giá trị của biểu thức tan2cotP (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Câu 6. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  63CAD ;  48CBD . Tính chiều cao h của khối tháp (làm tròn đến hàng phần chục). PHIẾU TRẢ LỜI
4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.