Nội dung text BT10_Chuyên đề 2- Động học_Chủ đề 2 - Tốc độ, vận tốc_Dạng 1 - Xác định tốc độ, vận tốc.pdf
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 2 Hướng dẫn giải - Chọn chiều dương là chiều chuyển động từ nhà đến trường. - Khi đi từ nhà đến trường: d = s = 1000 (m) - cứ 100 m bạn A đi hết 25s thì 1000 m bạn A đi hết 250s. tốc độ = vận tốc = v = 1000:250 = 4 (m/s) - Khi đi từ trường đến siêu thị: s = 200 (m); d = - 200 (m) Tốc độ: ( ) 200 4 / 2.25 s m s t = = = Vận tốc: 200 4( / 2.25 d v m s t − = = = − Ví dụ 4. Một xe chạy liên tục trong 2,5 giờ, trong ∆t1 = 1 giờ đầu, tốc độ trung bình của xe là 1 v km h = 60 / , trong ∆t2 = 1,5 giờ sau, tốc độ trung bình của xe là v2 = 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trong toàn bộ khoảng thời gian chuyển động. Hướng dẫn giải 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2 . . 60.1 40.1,5 48 / 1 1,5 tb s s v t v t v km h t t t t + + + = = = = + + + Ví dụ 5. Một người bơi dọc trong bể bơi dài 50 m. Bơi từ đầu bể đến cuối bể hết 20s, bơi tiếp từ cuối bể quay về đầu bể hết 22 s. Xác định tốc độ trung bình và vận tốc trung bình trong 3 trường hợp sau: a) Bơi từ đầu bể đến cuối bể. b) Bơi từ cuối bể về đầu bể. c) Bơi cả đi lẫn về. Hướng dẫn giải - Chọn chiều dương của độ dịch chuyển là chiều từ đầu bể bơi đến cuối bể bơi. a) Bơi từ đầu bể đến cuối bể. b) Bơi từ cuối bể về đầu bể. c) Bơi cả đi lẫn về. - Do người bơi chuyển động thẳng theo chiều dương nên tốc độ trung bình bằng vận tốc trung bình: 50 2,5 / . 20 = = = v m s - Tốc độ trung bình: 50 2,27 / 22 = = m s - Vận tốc trung bình: 50 2,27 / 22 v m s − = = − - Tốc độ trung bình: 2.50 2,38 / 20 22 = = m s + - Vận tốc trung bình: v do d = = 0 0 Câu 1. (SBT - KNTT) Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là: A. 1 2 1 2 . tb d d v t t − = + B. 2 1 2 1 . tb d d v t t − = − C. 1 2 2 1 . tb d d v t t + = − D. 1 2 1 2 1 . 2 tb d d v t t = + Câu 2. (SBT - KNTT) Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động? A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h. II BÀI TẬP TRÊN LỚP 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 3 C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định. Câu 3. ( SBT - CTST) Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho A. tính chất nhanh hay chậm của chuyển động. B. sự thay đổi hướng của chuyển động. C. khả năng duy trì chuyển động của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật trong không gian. Câu 4. Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó A. Chất điểm thực hiện được những độ dời bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kì. B. Chất điểm thực hiện được những độ dời bất kì trong những khoảng thời gian bằng nhau. C. Chất điểm thực hiện được những quảng đường bằng nhau bất kì trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì. D. Chất điểm thực hiện được những độ dời bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 5. Công thức nào sao đây có thể dùng để tính tốc độ trung bình của chuyển động thẳng, không đổi hướng. A. v = s/t B. v = vo + 1⁄2a.t2 C. v = (v1 + v2)/2 D. Cả A và C Câu 6. Trong các trường hợp dưới đây, tốc độ nào là tốc độ trung bình: A. viên đạn bay khỏi nòng súng với tốc độ 600m/s B. tốc độ chuyển động của búa máy khi va chạm là 8m/s C. xe lửa chạy với tốc độ 40km/h khi chạy từ HN đến HP D. Cả A, B, C đều đúng Câu 7. Nếu nói "Trái Đất quay quanh Mặt Trời" thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc: A. Cả Mặt Trời và Trái Đất. B. Trái Đất. C. Mặt Trăng. D. Mặt Trời. Câu 8. Chọn câu đúng A. Độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình C. Độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời. D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. Câu 9. Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là: A. 900m/s. B. 30km/h. C. 900km/h. D. 30m/s. Câu 10. Từ A mo ̣t chiếc xe chuyển đo ̣ng thảng trên mo ̣t quãng đường dài 10 km, ròi sau đó la ̣p tức quay vềvềA. Thời gian của hành trình là 20 phút. Tóc đo ̣ trung bình và vận tốc trung bình của xe trong thời gian này là A. 20 km/h; 0 km/h B. 30 km/h; 30 km/h C. 60 km/h; 0 km/h D. 60 km/h; 60 km/h. Câu 11. Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6min15s B. 7min30s C. 6min30s D. 7min15s Câu 12. Một ôtô chạy trên 1 đường thẳng, lần lượt đi qua 3 điểm A, B, C cách đều nhau một khoảng 12km. Xê đi đoạn AB hết 20min, đoạn BC hết 30min. Vận tốc trung bình trên A. Đoạn AB lớn hơn trên đoạn BC. B. Đoạn AB nhỏ hơn trên đoạn BC. C. Đoạn AC lớn hơn trên đoạn AB. D. Đoạn AC nhỏ hơn trên đoạn BC. Câu 13. Trên mo ̣t đoạn đường thảng dài 120 km, mo ̣t chiếc xe chạy với tóc đo ̣ trung bình là 60 km/h. Biết ràng trên 30 km đàu tiên, nó chạy với tóc đo ̣ trung bình là 40 km/h, còn trên đoạn đường 70 km tiếp theo, nó chạy với tóc đo ̣ trung bình là70 km/h. Tóc đo ̣ trung bình của xe trên đoạn đường còn lại là
Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 10 4 A. 40 km/h. B. 60 km/h. C. 80 km/h. D. 75 km/h. Câu 14. Mo ̣t người chạy thểdục buỏi sáng, trong 10 phút đàu chạy đượ c 3,0 km; dừng lại nghỉtrong 5 phút, sau đó chạy tiếp 1500 m còn lại trong 5 phút. Tóc đo ̣ trung bình của người đótrong cả quãng đường là A. 300 mết/phút. B. 225 mết/phút. C. 75 mết/phút. D. 200 mết/phút. Câu 15. Khi hắt hơi mạnh mắt có thể nhắm lại trong 500ms. Nếu một phi công đang lái máy bay Airbus A320 với tốc độ 1040 km/h thì quãng đường máy bay có thể bay được trong thời gian này gần giá trị nào nhất? A. 144 m B. 150 m C. 1040 m D. 1440 m Câu 16. Một vật chuyển động đều từ A đến B rồi rẽ phải một góc 900 để đến C. Biết AB = 600m; BC = 800m và thời gian đi mất 20 phút. Đường đi và độ dời của chuyển động trên là bao nhiêu? A. s = d = 1400 m B. s = 1400 m; d = 1000 m C. s = d = 800 m D. s = d = 600 m Câu 17. Một vật chuyển động đều từ A đến B rồi rẽ phải một góc 900 để đến C. Biết AB = 600m; BC = 800m và thời gian đi mất 20 phút. Tốc độ trung bình và vậ tốc trung bình của vật bằng A. 70m/phút; 50m/phút B. 50m/phút; 70m/phút C. 70m/phút; 70m/phút D. 50m/phút; 50m/phút Câu 18. Một người bơi dọc theo chiều dài 100m của bể bơi hết 60s rồi quay về lại chỗ xuất phát trong 70s. Trong suốt quãng đường đi và về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của người đó là A. 1,538 m/s; 0 m/s. B. 1,876 m/s; 0 m/s. C. 1,538 m/s; 1,538 m/s D. 7,692m/s; 0 m/s. Câu 19. Chọn câu sai. Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Cứ đi được 10m thì người đó lại nhìn đồng hồ và đo khoảng thời gian đã đi. Kết quả đo được ghi trong bảng sau: TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Δx(m) 10 10 10 10 10 10 10 10 10 Δt(s) 8 8 10 10 12 12 12 14 14 A. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 1 là 1,25m/s. B. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 3 là 1,00m/s. C. Vận tốc trung bình trên đoạn đường 10m lần thứ 5 là 0,83m/s. D. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 0,91m/s. Câu 20. Lúc 7h sáng một ô tô bắt đầu khởi hành đến một địa điểm cách đó 30km. Lúc 7h 20 phút ôtô còn cách nơi định đến 10km. Vận tốc của chuyển động đều của ô tô là: A. 30km/h B. 90km/h C. 60km/h. D. tất cả đều sai Câu 21. Lúc 1 giờ 30 trưa một học sinh đi xê máy từ nhà đến nhà cô Nhung Cute cách nhau 30km. Lúc 1 giờ 50 phút, xe máy còn cách nhà cô Nhung Cute là 10km. Vận tốc của chuyển động đều của xe máy là? A. 30km/h B. 60km/h C. 90km/h D. Tất cả đều sai Câu 22. Hai người đi bộ theo một chiều trên một đường thẳng AB, cùng xuất phát tại vị trí A, với vận tốc lần lượt là 1,5m/s và 2,0m/s, người thứ hai đến B sớm hơn người thứ nhất 5,5min. Quãng đường AB dài A. 220m B. 1980m C. 283m D. 1155m Câu 23. Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đường là A. 55,0km/h B. 50,0km/h C. 60,0km/h D. 54,5km/h