PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GLOBAL8- UNIT 7 (File GV).docx

GLOBAL8 - UNIT 7: ENVIRONMENTAL PROTECTION Cluster /bl/ Cluster /kl/ black /blæk/ clean / kliːn / I. Cách phát âm ● Âm/bl/ được tạo ra bởi 2 âm/b/ và /l/ - /b/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh sẽ rung lên. - /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trê. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi vá khoang miệng ra ngoài. - Kết hợp từ âm/b/ sang âm/l/ chúng ta được cụm phụ âm/bl/ • Âm /kl/ được kết hợp bởi 2 âm /k/ và /l/ - /k/: mở miệng, cuống lưỡi co lại, chạm vào phần gạc mềm hay là phần trong cùng của vòm miệng để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó, bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng mà không làm rung dây thanh trong cổ họng. - /l/ để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi vá khoang miệng ra ngoài. - Kết hợp từ âm/k/ sang âm/l/ chúng ta được cụm phụ âm/kl/ Bản word phát hành trên website Tailieuchuan.vn II. Sự khác nhau giữa /bl/ và/kl/ ● Về mặt âm thanh: Sự khác biệt của cụm phụ âm /bl/ xuất phát từ sự khác biệt của vị trí môi và lưỡi khi bật hơi phát âm âm /b/ và /k/ - Khi phát âm âm /b/ chúng ta mím môi nhẹ, còn âm /k/ chúng ta cần mở miệng. - Với âm /b/ chúng ta để lưỡi thả lỏng như bình thường, trong khi với âm /k/ chúng ta co cuống lưỡi lại, chạm vào phần ngạc mềm để chặn luồng khí trong miệng. PRONOUNCIATION
- Phát âm âm /b/ làm rung dây thanh trong cổ họng nhưng âm /k/ thì không. - 1 A. measure B. leather C. mean D. feather 2 A. poison B. visual C. measure D. pleasure 3 A. chemical B. brochure C. mechanical D. orchid 4 A. initial B. tactical C. topical D. critical 5 A. heroic B. government C. poetic D. radio 6 A. atmosphere B. national C. aquatic D. apartment 7 A. resident B. medical C. illustrate D. electric 8 A. symbolize B. continent C. introduce D. Japanese 9 A. untreated B. measure C. pleasure D. bread 10 A. thermal B. thankful C. there D. thorough 11 A. rubbish B. product C. rubric D. cutting 12 A. warming B. protecting C. littering D. carbon 13 A. species B. recycle C. ecosystem D. renewable 14 A. forest B. toxic C. resource D. coral 15 A. campsite B. plastic C. tornado D. land 1 A. national B. physical C. arrival D. natural 2 A. medical B. national C. chemical D. informal 3 A. aquatic B. problematic C. influential D. degradable 4 A. electric B. historic C. classical D. botanic 5 A. conical B. practical C. musical D. mechanic 6 A. scientific B. fantastic C. majestic D. domestic Task 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. Task 3: Find the word which has a different stress pattern from the others.
7 A. chemical B. artistic C. medical D. physical 8 A. expect B. happen C. local D. wander 9 A. botanical B. dialectical C. economic D. alphabetic 10 A. replace B. abroad C. surprise D. nation 11 A. litter B. global C. carbon D. release 12 A. diverse B. wildlife C. toxic D. campfire 13 A. recycle B. tornado C. ecosystem D. renewable 14 A. oxygen B. dangerous C. neighborhood D. endangered 15 A. serious B. habitat C. quality D. protection WORD PRONUNCIATION MEANING balance (n) /ˈbæləns/ sự thăng bằng, sự cân bằng bracelet (n) /ˈbreɪslət/ vòng đeo tay crazy (adj) /ˈkreɪzi/ rất thích, quá say mê cruel (adj) /ˈkruːəl/ độc ác detest (v) /dɪˈtest/ căm ghét DIY (do-it-yourself) (n) /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ (/ˌduː ɪt jəˈself/) hoạt động tự làm ra, sửa chữa hoặc trang trí đồ vật tại nhà fancy (v) /ˈfænsi/ mến, thích fold (v) /fəʊld/ gấp, gập fond (adj) /fɒnd/ mến, thích keen (adj) /kiːn/ say mê, ham thích keep in touch /kiːp ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc (với ai) kit (n) /kɪt/ bộ đồ nghề leisure (n) /ˈleʒə/ thời gian rảnh rỗi VOCABULARY
message (v) /ˈmesɪdʒ/ gửi tin nhắn muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp origami (n) /ˌɒrɪˈɡɑːmi/ nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản outdoors (adv) /ˌaʊtˈdɔːz/ ngoài trời prefer (v) /prɪˈfɜː/ thích hơn puzzle (n) /ˈpʌzl/ trò chơi câu đố / giải đố resort (n) /rɪˈzɔːt/ khu nghỉ dưỡng snowboarding (n) /ˈsnəʊbɔːdɪŋ/ trượt tuyết bằng ván carbon footprint single-use products bulding a campfire endangered species ecosystem saving water harmful substance picking up rubbish plastic rubbish dumping site marine life 3Rs 1bulding a campfire ………………………….. 2. saving water ………………………… 3. carbon footprint ………………………… 4.endangered species ………………………… 5. picking up rubbish ………………………… 6. … ecosystem ……………………… 7. … harmful substance ……………………… 8. …3Rs ……………………… Task 1. Look at the pictures and complete the blanks.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.