Nội dung text 31. DE KTRA HK1 LY12 SO 31.docx
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I VẬT LÍ 12 NĂM HỌC 2024-2025 PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1: Sự bay hơi xảy ra ở đâu? A. Bên trong chất lỏng. B. Mặt thoáng của chất lỏng. C. Đồng thời ở bên trong và trên mặt thoáng của chất lỏng. D. Gần mặt thoáng chất lỏng. Câu 2: Giả sử cung cấp cho vật một công 500 J nhưng nhiệt lượng bị thất thoát ra môi trường là 200 J. Nội năng của vật tăng hay giảm bao nhiêu? A. Giảm 300 J. B. Giảm 200 J. C. Tăng 200 J. D. Tăng 300 J. Câu 3: Đâu là công thức chuyển nhiệt độ từ thang Celsius sang thang Kelvin? A. T (K) = t ( 0 C) + 273. B. T (K) = 1,8t ( 0 C) + 32. C. T (K) = t ( 0 C) – 273. D. T (K) = 1,8t ( 0 C) – 32. Câu 4: Kết luận nào dưới đây không đúng khi nói về thang nhiệt độ Kelvin? A. Kí hiệu của nhiệt độ là T. B. Nhiệt độ không tuyệt đối, được định nghĩa là 0 K. C. Nhiệt độ điểm ba của nước, được định nghĩa là 273,16 K. D. Mỗi độ chia trong thang nhiệt độ Kelvin có độ lớn bằng 1/100 khoảng cách giữa hai nhiệt độ mốc của thang nhiệt độ này. Câu 5: Đâu là công thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ của vật? A. Q = UIt. B. Q = λm. C. Q = mcΔt. D. Q = Lm. Câu 6: Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là gì? A. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. B. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất lỏng đó hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định. C. Là nhiệt lượng cần để làm cho 1 kg chất đó nóng chảy và hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ xác định. D. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 1 0 C. Câu 7: Nhiệt nóng chảy của chì là 0,25.10 5 J/kg. Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chảy 5 kg chì là A. 1,25.10 6 J. B. 125 000 kJ. C. 12 500 J. D. 125 kJ. Câu 8: Nhiệt hóa hơi riêng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Áp suất. B. Bản chất của chất lỏng. C. Nhiệt độ môi trường. D. Khối lượng chất lỏng. Câu 9: Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách trung bình giữa các phân tử của một chất ở thể rắn, lỏng, khí. Hệ thức đúng là A. z < y < x. B. x < y < z. C. y < x < z. D. x < z < y. Câu 10: Chất khí được cấu tạo từ các ..................... có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ ..... A. phân tử. B. nguyên tử. C. phân tử và nguyên tử. D. phân tử hoặc nguyên tử. Câu 11: Có 2 mol khí nitrogen đựng trong một xilanh kín. Biết số khối của nitrogen là 28. Có bao nhiêu gam nitrogen trong xilanh? A. 0,14. B. 56. C. 42. D. 112. Câu 12: Xét một khối khí xác định được chứa trong một xilanh kín với một pit-tông động. Ban đầu khối khí có áp suất p 1 và thể tích V 1 . Nhiệt độ được giữ không đổi, dịch chuyển pit-tông sao
cho áp suất thay đổi đến giá trị p 2 và thể tích tương ứng là V 2 . Phương trình nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa các thông số p 1 , V 1 , p 2 , V 2 ? A. 12 12 .pp VV B. 11 22 .pV pV C. 1122.pVpV D. 1221.pVpV Câu 13: Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng, khi thể tích của khối khí giảm đi 2 lít thì áp suất của nó tăng lên 1,2 lần. Thể tích ban đầu của khối khí là A. 10 lít. B. 4 lít. C. 12 lít. D. 2,4 lít. Câu 14: Cho một khối khí dãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t 1 = 20 0 C đến nhiệt độ t 2 = 98 0 C, thể tích khối khí tăng thêm 1,2 lít. Thể tích khối khí sau khi dãn nở là A. 1,5 lít. B. 4,2 lít. C. 2,1 lít. D. 5,7 lít. Câu 15: Khối khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất là 0,8.10 5 Pa và nhiệt độ là 50°C. Sau khi bị nén, thể tích của khí giảm 5 lần còn áp suất tăng lên đến 7.10 5 Pa. Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén xấp xỉ giá trị nào sau đây? A. 292°C. B. 565 0 C. C. 292 K. D. 87,5°C Câu 16: Một khối khí ở nhiệt độ 27 °C có áp suất p = 3.10 -9 N/m 2 . Hằng số Boltzman k = 1,38.10 -23 J/K. Số lượng phân tử trên mỗi cm3 của khối khí khoảng A. 10 10 B. 10 5 . C. 10 8 . D. 10 11 . Câu 17: Hai mol khí lí tưởng ở 3,0 atm và 10 0 C được làm nóng đến 150 0 C. Nếu thể tích được giữ không đổi trong quá trình đun nóng này thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu? A. 4,5 atm. B. 1,8 atm. C. 0,14 atm. D. 1,0 atm. Câu 18: Quá trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng tích? A. Bọt khí nổi lên và to dần từ đáy một hồ nước. B. Bánh xe đạp bị mềm hơn do nhiệt độ giảm. C. Quả bóng cao su được phơi ngoài nắng. D. Khối khí chứa trong xilanh có pit-tông cố định. PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Khi truyền nhiệt lượng Q cho khối khí trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pít- tông làm thể tích của khối khí tăng thêm 7,0 lít. Biết áp suất của khối khí là 3.10 5 Pa và không đổi trong quá trình khí dãn nở. a) Áp suất khí lên pít-tông là 3,0.10 N/m5 . b) Công mà khối khí thực hiện được tính theo công thức A= p. V c) Nếu trong quá trình này nội năng của khối khí giảm đi 1 100 J thì Q=1100J. d) Nếu trong quá trình này nội năng của khối khí tăng 1 100 J thì Q = 3 200 J . Câu 2: Một ấm đun nước có công suất 700 W chứa 450 g nước ở 25 0 C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,26.10 6 J/kg. Sau khi đun nước đến nhiệt độ sôi, người ta để ấm tiếp tục đun sôi nước trong 1 phút 30 giây. a. Nước bay hơi ở nhiệt độ 100 0 C b. Nhiệt lượng cung cấp cho nước tăng từ 25 0 C đến khi sôi là 141750 J c. Thời gian để đun sôi nước là 150 s d. Khối lượng nước còn lại sau khoảng thời gian này là 422,12g
Câu 3: Một khối khí lí tưởng thực hiện các quá trình biến đổi trạng thái (1) (2) (3) như được mô tả trong hình bên. Biết p 2 = 2p 1 ; V 3 = 2V 1 . a) (1) (2) là quá trình đẳng nhiệt. b) (2) (3) là quá trình đẳng áp. c) Thể tích khí ở trạng thái (2) là: 21 1 . 3VV d) Nhiệt độ khí ở trạng thái (3) gấp 3 lần nhiệt độ khí ở trạng thái (1): T 3 = 3T 1 . Câu 4: Áp suất của khí lí tưởng là 2,00 MPa, số phân tử khí trong 1,00 cm 3 là 4,84.10 20 . a) Áp suất của khí tăng lên bằng cách làm tăng nhiệt độ ở thể tích không đời, tương ứng động năng trung bình của các phân tử đã tăng theo sự tăng nhiệt độ. b) Khi giữ nhiệt độ không đổi, dù thể tích tăng, áp suất giảm nhưng động nằng trung bình của các phân tử vẫn không thay đối. c) Khi tốc độ của mỗi phần tử tăng lên gấp đôi, áp suất cũng tăng lên gấp đôi. d) Động năng trung bình của phân tử khí là khoảng 6,2.10 -20 J. PHẦN III: CÂU TRẢ LỜI NGẮN Câu 1: Điểm cố định dưới (điểm đóng băng của nước tinh khiết) và điểm cố định trên (điểm sôi của nước tinh khiết) của một nhiệt kế hỏng lần lượt là –2 o C và 102 o C. Nếu số chỉ nhiệt độ đo bởi nhiệt kế này là 50 o C thì nhiệt độ đúng trong thang Celsius là bao nhiêu? Câu 2: Một bình chứa 0,5 kg nước ở nhiệt độ 3 o C. Bình được đun nóng và nội năng của nước trong bình tăng lên thêm 21 kJ. Nhiệt dung riêng của nước là 4 180 J/kg.K. Nhiệt độ của nước sau khi đun là bao nhiêu độ C? Câu 3: Xác định nhiệt lượng cần cung cấp để nung nóng chảy hoàn toàn 1 tấn đồng từ 25 °C, cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, đồng nóng chảy ở 1085 0 C và cho biết nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 180.10 3 J/kg (tính theo đơn vị MJ làm tròn đến 2 số sau phần thập phân) Câu 4: Có 2,00 mol khí nitrogen đựng trong một xilanh kín. Nếu nhiệt độ của khí là 298 K, áp suất là 1,01.10 6 N/m 2 , thể tích của khí là bao nhiêu lít? Cho R = 8,31 J/(mol.K). Câu 5: Một bình có dung tích 3 lít, lúc đầu chứa một khối khí ở áp suất 1,5 atm. Bình này được nối thông với một bình thứ hai có dung tích 6 lít và được hút chân không. Coi như nhiệt độ không đổi. Áp suất của khối khí sau khi hai bình thông nhau là bao nhiêu atm? Câu 6: Ở 0 o C, một khối khí chiếm thể tích là V 0 . Nhiệt độ của khí được làm tăng đến 273 o C đồng thời giữ cho áp suất của khối khí không đổi. Thể tích của khối khí sau khi tăng nhiệt độ là bao nhiêu lần V 0 ? O
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 12. PHẦN I – TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A D C A Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B D B C Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án C D A B A A PHẦN II – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI. Với mỗi câu hỏi nếu thí sinh trả lời chính xác 1 ý thì được 0,1 điểm; 2 ý thì được 0,25 điểm, 3 ý thì được 0,5 điểm và 4 ý thì được 1 điểm. CÂU Lệnh hỏi Đáp án( Đ/s) CÂU Lệnh hỏi Đáp án( Đ/s) 1 a S 3 a Đ b Đ b Đ c S c S d Đ d S 2 a S 4 a Đ b Đ b Đ c S c S d Đ d S PHẦN III – CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi, thí sinh điền đáp số và tô vào ô tròn tương ứng trong phiếu trả lời Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp số 50 13 5,83 4,9 0,5 2 Gợi ý giải chi tiết: