PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3.doc

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Câu 1: (1 điểm) Cho Na dư vào 95,75 ml dung dịch ancol (rượu) etylic có độ rượu là a° sau khi kết thúc các phản ứng thu được 57,12 lít khí hiđro (đktc). Xác định giá trị a, biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml; nước là 1,0 g/ml. Câu 2: (2 điểm) Cho ba chất: n2n1m2m1a2a1CHOHA;CHOHBvàCHCOOHD (với n,m1; a 0 và mn1 ). 1. Trộn (A) và (B) được hỗn hợp Y. Tiến hành đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được sản phẩm cháy gồm khí CO 2 và 18 gam H 2 O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 250 ml dung dịch  2BaOH 2M thì thu được 78,8 gam kết tủa. Tìm công thức cấu tạo của (A) và (B). 2. Đun nóng hỗn hợp gồm 0,2 mol (A) và 0,15 mol (D) với dung dịch H 2 SO 4 đặc. Sau một thời gian thu được 7,2 gam este với hiệu suất phản ứng este hóa là 80%. Tìm công thức cấu tạo của (D). Câu 3: (2 điểm) Cho 65,08 gam hỗn hợp X gồm 173335 3CHCOOCH và một este RCOOR tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 2M. Chưng cất hỗn hợp sau phản ứng thu được hỗn hợp Y chứa hai ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thu được 14,08 gam CO 2 và 9,36 gam H 2 O. Xác định công thức cấu tạo của RCOOR . Câu 4: (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm xyxy33CHCOOH,CHCOOCH,CHOH thu được 2,688 lít CO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml NaOH 1M thu được 0,96 gam 3CHOH. Tính phần trăm theo số mol từng chất trong X và xác định công thức cấu tạo của xyCHCOOH . Câu 5: (3 điểm) 1. Thể tích rượu etylic 39°C thu được khi lên men m (kg) mùn cưa có chứa 81% xenlulozơ là 11,06 lít. Biết khối lượng của rượu etylic là 0,8 g/ml; hiệu suất của quá trình là 75%. Tìm giá trị của m. 2. Cho 19,8 gam hỗn hợp hai axit HCOOH và CH 3 COOH (có tỉ lệ mol) tương ứng 3 : 1) tác dụng với 20,7 gam rượu etylic, hiệu suất các phản ứng este hóa là 75%. a. Tính khối lượng este thu được sau phản ứng. b. Đem hỗn hợp sau phản ứng este hóa cho tác dụng hết với 250 ml dung dịch NaOH 2M, kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. BẢNG ĐIỂM Câu Giải Điểm 1   25 2 CHOH HO V95,75.a%0,9575a ml V95,750,9575a ml          2 2 5 H CHOH O 0,8.0,9575a0,766agam m95,750,9575a gam m        2 25CHO O H H mol 95 0,766 , a n 46 5,709575a n mol 18         Phương trình hóa học: 252522CHOH2Na2CHONaH1 2222H2Na2NaOOHH Theo đề bài:  2H 57,12 n2,55mol 22,4 Theo (1) và (2) ta có:  2522CHOHHOHnn 2n2.2,555,1mol= 0,5 điểm 0,5 điểm
95,750,9575a 5,10,766a 4618 a6 Vậy độ rượu là 6°. 2 1.  3 2BaCOBaOH 78,8 n0,5mol;n0,4mol 197 Phương trình hóa học:     2322 23232 O 0,50,50,5mol O 0,10,1mol COBaOHBaCOH          1 COBaCOHBaHCO     2      Từ (1) và (2) suy ra:  2COn0,50,10,6 mol A và B là các ancol no, đơn chức, mạch hở nên ta có:  22ABHOCOnnnn10,60,4 mol → Số C trung bình 2CO A,B n0,6 1,5 n0,4 Công thức của hai ancol A, B lần lượt là 325CHOHvàCHOH. 2. Ta thấy: ADnn nên hiệu suất tính theo D. Dpöùn0,15.80%0,12mol      24ñaëcHSO 332CHOHRCOOHRCOOCHHO3 0,120,12mol Theo esteeste7,23:n0,12molM60R1 0,12 Vậy công thức của D là HCOOH. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3 Đốt cháy hai ancol no:  22COHOn0,32mol;n0,52mol    22ancolHCO 173335173333 O 53 nnn0,2mol CHCOOCH3NaOH 3CHCOONaCHOH x 3x xmol     RCOORNaOHRCOONa ROH y y y mol   Ta có hệ phương trình: xy0,2x0,06 3xy0,32y0,14     Bảo toàn nguyên tố C: 3.0,06 + Số C ROH.0,140,32  Số 33ROH1 hay Ancol là CHOH Rlà CH.C RCOORRCOOR2312,04 gamM86R27 CHm Vậy este là 233CHCOOCH . 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 4 Đặt  xyxy33CHCOOHCHCOOCHCHOHnamol, nb mol, ncmol   2 3 2HO NaOHCHO CO H 0,12mol,n0,1mol n0,03 mol, n0,03mol n  Phương trình hóa học:
  xyxy2O aamol CHCOOHNaOHCHCOONaH 1   xy3xy3 bbbmol CHCOOCHNaOHCHCOONaCHOH 2 Theo (1) và (2): ab0,03 *; bc0,03 ** Ta có:   2 2 CCOC HHOC nn0,12molm1,44gam n2n0,2molm0,2gam      Bảo toàn khối lượng ta có: Om2,761,440,21,12 gam On0,07mol 2a2bc0,07*** Từ *,**và*** suy ra a = 0,01; b = 0,02; c = 0,01 Phần trăm số mol các chất trong X là: 3xyxy3CHOCHCOOHCHCHOHOC%n25%;%n50%;%n25% Khối lượng hỗn hợp X: xm0,01.12xy450,02.12xy590,322,76 12xy27 x2, y3  Công thức axit là 2CHCHCOOH. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 5 1. Xét dung dịch rượu etylic:  2525CHOHCHOHV11,06.39%4,3134lítm3,45072gam Phương trình hóa học: H610526126CHOnnHOnCHO leânmen 6126252CHO2CHOH2CO Cứ 162 gam xenlulozơ thì thu được 92 gam 25CHOH muøncöa3,45072.162m:75%:81%10kg 92 2. a. Ta có :  3HCOOHCHHCOOn0,3mol; n0,1mol Gọi công thức chung của hai axit là RCOOH. RCOOHRCOOHR19,8n0,4mol,M 49,5M4,5 0,4 Lại có:  25CHOHRCOOHn0,45moln0,4mol → Hiệu suất tính theo RCOOH: pRCOHöOn0,4.75%0,3mol Phương trình hóa học:     24HSOñaëc 25252RCOOHCHOHRCOOCHHO 0,30,30,3mol estem0,3.4,5442923,25 gam b . Hỗn hợp sau phản ứng este hóa gồm: 250,1 mol RCOOH; 0,15 mol CHOH 25và 0,3 mol RCOOCH. Phương trình hóa học: 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
  2 2525 RCOOHNaOHRCOONaH 0,1          0,1      0,1      mol RCOOCHNaOHRCOONaCHOH 0,3             0,3              0,3                         mol O  Chất rắn sau phản ứng gồm 0,4 mol RCOONa và 0,1 mol NaOH dư. raénm32,6gam 0,5 điểm

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.