Nội dung text CD7 Exercise 3 KEY.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 7: Câu chủ động – câu bị động Exercise 3: Choose the best answer of each question below. ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.C 5.B 6.C 7.C 8.C 9.D 10.C 11.A 12.A 13.C 14.C 15.A 16.D 17.A 18.C 19.B 20.B 21.A 22.A 23.A 24.A 25.B 26.B 27.A 28.B 29.A 30.A 31.B 32.D 33.D 34.A 35.A 36.B 37.C 38.C 39.C 40.B 41.C 42.D 43.C 44.C 45.B 46.C 47.C 48.D 49.C 50.C 51.D 52.B 53.B 54.D 55.D 56.B 57.C 58.A 59.D 60.B 61.C 62.D 63.C 64.D 65.D 66.C 67.D 68.B 69.B 70.C 71.C 72.B 73.C 74.B 75.B 76.D 77.B 78.D 79.A 80.A Question 1: Most forests in other climatic areas _____________ by human beings. A. have already been affected B. have already affected C. have already been affecting D. had already been affected Đáp án A Dịch: Hầu hết các khu rừng ở vùng nhiệt đới đầu bị ảnh hưởng bời con người Giải thích: - Chia bị động vì có “by human beings” - Đây là hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn diễn ra ở hiện tại nên chia hiện tại hoàn thành - “already” đứng trước động từ chính và sau trợ động từ “have” Question 2: The application form______________ to the university before May 31st. A. must send B. sent C. must be sending D. must be sent Đáp án D Dịch: Bản đăng kí phải được gửi tới trường đại học trước ngày 31/5 => Căn cứ vài nghĩa, ta cần chia động từ ở thể bị động vì “bản đăng ký phải được gửi” chứ “không thể tự gửi đi”. Do đó, động từ chia ở dạng “must be Vp2”. Question 3: “What a beautiful shirt you’re wearing!” “Thank you. It ________ especially for me by my mother.” A. is made B. has made C. made D. was made Đáp án D Dịch: “Chiếc váy bạn đang mặc thật là đẹp”. Cảm ơn bạn nhiểu. Mẹ đã đặc biệt làm nó cho tôi. Giải thích: - Chủ ngữ là danh từ chỉ vật nên chia dạng bị động - Vì hành động đã được hoàn thành trong quá khứ nên chia dạng quá khứ đơn Question 4: Once ____ in large quantities, these products will be more affordably priced. A. are produced B. having produced C. produced D. producing Đáp án C Dịch: Khi đã được sản xuất với số lượng lớn, những sản phẩm này sẽ có giá cả phải chăng hơn. Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: Once + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O Once + PII (hành động mang tính bị động), S + V +O
When + PII (hành động mang tính bị động), S + V +O Question 10: When _____ about the theft, the suspect said that he had taken no part in it. A. questioning B. having questioned C. questioned D. was questioning Đáp án C Dịch: Khi được hỏi về vụ trộm, nghi phạm đã nói rằng anh ấy không tham gia vào vụ trộm đó. Giải thích: Câu rút gọn khi hai vế câu có cùng chủ ngữ: - When + Ving (hành động mang tính chủ động), S + V + O - When + Vp2 (hành động mang tính bị động), S + V +O => Câu mang nghĩa bị động, ta rút gọn về “Vp2” Question 11: _______ with the size of the whole earth, the highest mountain does not seem high at all. A. When compared B. On comparing C. Having compared D. To compare Đáp án A Dịch: Khi được so sánh với kích thước của toàn trái đấy thì ngọn núi cao nhất dường như không cao như vậy. Giải thích: Ta cần chọn được cụm từ nối nối được hai mệnh đề ở dạng bị động vì chủ ngữ được rút gọn ở đây là “the highest mountain” là một danh từ chỉ vật. Khi hai vế đồng chủ ngữ, ta rút gọn chủ ngữ vế đầu và đưa về dạng Ving nếu mang nghĩa chủ động và dạng Vp2 nếu mang nghĩa bị động => Căn cứ vào nghĩa câu, do “được so sánh” nên ta dùng Vp2 Question 12: Orphan elephants need ________ the same companionship as they ________ from their mothers in the wild. A. to be given – would have received B. to have given – had received C. to have been given – would receive D. being given – are receiving Đáp án A Dịch: Những con voi ở trong trại cần được nhận sự hỗ trợ giống như chúng được nhận từ voi mẹ ở trong rừng. Giải thích: dạng bị động của “need” Need to be PII = need Ving Question 13: The mountaineers who had been trapped by the avalanche were very lucky ________ by the rescue team within an hour. A. to have found B. having been found C. to have been found D. being found Đáp án C Dịch: Những người leo núi bị mắc kẹt trong trận tuyết lở thật may mắn đã được cứu bởi đội cứu hộ trong vòng một giờ. Giải thích: - Sau tính từ ta dùng to V. Nhưng hành động đã diễn ra trong quá khứ nên ta dùng “to have Vp2” thay vì “to Vo” - Chia bị động vì có “by the rescue team”, động từ mang nghĩa bị động “được cứu” nên hoàn thiện sẽ là “be to have been Vp2” Question 14: Authorities should warn people against ________ hazardous foods containing additives. Still better, perhaps, they shouldn’t allow such products ________ in the first place. A. to be using – produced B. having used – to produce C. using – to be produced D. being used – being produced
Đáp án C Dịch: Chính quyền nên cảnh báo người dân không sử dụng những thực phẩm độc hại chứa nhiều chất gây nghiện. Tốt hơn hết có lẽ từ đầu họ không nên cho những sản phầm này được sản xuất. Giải thích: - Cấu trúc: Warn sb against doing st: cảnh báo ai không làm gì Allow st/sb to do st: cho phép ai/ cái gì làm gì Question 15: Naturally, she seems quite content ________ first prize in last week’s art competition. A. to have been awarded B. being awarded C. to have awarded D. having been awarding Đáp án A Dịch: Cô ấy dường như khá hài lòng khi được trao giải nhất tại cuộc thi vẽ vào tuần trước. Giải thích: - seem + adj + to V: dường như, có vẻ như thế nào khi làm gì ( diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai) - seem + adj + to have PII: dường như, có vẻ như thế nào khi làm gì ( diễn tả hành động ở quá khứ) => Bị động: seem + adj + to have been Vp2 vì mang nghĩa là “được trao thưởng” chứ không thể tự trao thưởng Question 16: The power failure resulted in many of the underground trains ________ for up to one hour. A. to delay B. to have delayed C. to be delayed D. being delayed Đáp án D Tạm dịch: Việc mất điện khiến cho rất nhiều chuyến tàu điện ngầm phải bị trì hoãn đến tận một tiếng đồng hồ. Giải thích: result in st doing st: gây ra cái gì đó như thế nào Question 17: She appears ________ deeply by what I said to her yesterday, because she’s been avoiding me all day today. A. to have been offended B. to be offended C. having been offended D. having offended Đáp án A Dịch: Dường như cô ấy bị xúc phạm với những gì tôi nói với cô ấy ngày hôm qua bởi vì cô ấy đã tránh mặt tôi cả ngày hôm nay. Giải thích: Appear + to V: dường như, có vẻ (diễn tả hành động ở hiện tại hoặc tương lai) Appear + to have Vp2: dường như, có vẻ làm gì (diễn tả hành động ở quá khứ) => Thể bị động: Appear to have been Vp2. Ở đây ta chia với thể bị động vì nhân vật “I” đã gây xúc phạm cho “she”, nói cách khác “she” bị “I” xúc phạm. Question 18: We had the printer ________ but they couldn’t work out what the problem was; they said it was just too old a model. A. to be serviced B. having serviced C. serviced D. to service Đáp án C Dịch: Chúng tôi đã đem máy in đi bảo dưỡng nhưng họ nói rằng không thể tìm ra được vấn đề; họ nói cái máy in đã quá cũ rồi. Giải thích: Chủ động: have sb do st: nhờ ai đó làm gì => bị động: have st done by sb: có cái gì được làm bởi ai