Nội dung text CHỦ ĐỀ 8 TỪ TRƯỜNG - HS.docx
vectơ pháp tuyến là . Từ thông Φ qua diện tích S được tính theo công thức A. Φ BS. sin . B. Φ BS. tan . C. Φ BS. cos . D. Φ BS. cotan . Hướng dẫn giải Từ thông Φ qua diện tích S được tính theo công thức ΦBS.sin . Chọn A . Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi chọn một đáp án. Câu 1. Đường sức từ không có đặc điểm nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín (đường cong hở). C. Đối với một nam châm, quy ước chiều đường sức từ đi ra ở cực Bắc và đi vào cực Nam của nam châm. D. Quy ước vẽ các đường sức từ mau ở nơi từ trường mạnh, thưa ở nơi tư trường yếu. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi A. đổi chiều dòng điện ngược lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. D. quay dòng điện một góc 90∘ xung quanh đường sức từ. Câu 3. Một đoạn dây dẫn dài 0,8 m có dòng điện 20 A chạy qua được đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60∘ . Khi đó, lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn 2 2.10 N . Độ lớn của cảm ứng từ là A. 30,8.10 T . B. 310 T . C. 31,4.10 T . D. 31,6.10 T . Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Độ lớn của cảm ứng từ sin ℓ F B I A. không phụ thuộc vào lực từ F . B. phụ thuộc vào cường độ dòng điện I. C. phụ thuộc vào chiều dài dây dẫn ℓ . D. phụ thuộc vào loại nam châm. Câu 5. Trong các hình vẽ sau đây, MN là đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt trong từ trường, vectơ F→ và đoạn dây MN đều nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Vectơ F→ trong hình nào sau đây có thể dùng để biểu diễn lực từ tác dụng lên MN?