Nội dung text Chuyên đề 2 Vật lý 12 file GV 209 trang.pdf
VẬT LÍ 12 1 a. - - N T = = T V N - ấ í ợ ấ ạ ừ á â ử ó í ớ ấ ỏ ớ ả á ữ chúng. - á â ử í ể ộ ỗ ạ ô ừ ; ể ộ à à ì ệ ộ ấ khí càng cao. - á ấ ê à ì Chuyên đề 2 KHÍ LÍ TƯỞNG ủ ề 1 MÔ HÌNH ĐỘNG HỌ PHÂN TỬ HẤT HÍ I Tóm tắt lí thuyết 1 Chuyển động và tương tác của các phân tử khí 2 Mô hình động học phân tử chất khí 3 Khí lí tưởng
VẬT LÍ 12 2 T Mô ì í í ở ồ á ộ - á â ử í ở ả á ữ ú ấ ớ ớ í ớ ỗ â ử ê ó ể ỏ í ớ ủ ú - ạ ự á ữ á â ử í ấ ế ê ó ể ỏ - - ạ à à ì ứ â ử í ề ộ ợ à ì à ị ậ ợ ở ạ V ạ ủ á â ử í ớ à ớ à ì à ạ à à à ồ L ợ ấ ứ ộ ậ ợ á ị ự à ố â ử ợ ứ ậ ó Đ ị ợ ấ à à ợ ị ĩ M à ợ ấ ó ứ ố â ử ặ NA 6,02.1023 mol-1 NA ợ ọ à ố A ố â ử ấ ố ợ ủ ộ ấ à ố ợ ủ ấ ó ợ í ệ à M N ậ ế ộ ẫ ậ ấ ó ố ợ ứ N â ử ì ố ủ ẫ ậ ó ợ á ị T ể í ủ ộ ộ ấ ọ à ể í ủ ấ ấ ở ° . T ể í ủ ọ ấ í ề ằ à ằ í 3). Thí sinh trả lời từ c}u 1 đến c}u 18. Mỗi c}u hỏi thí sinh chỉ chọn một phương |n. (Mỗi c}u trả lời đúng thí sinh được 0,25điểm) Câu 1. - A. Thể tích bình chứa khí giảm. Áp suấ B. Thể tích bình chứa khí giảm. Áp suấ í ì ă C. Thể tích bình chứ í ă Á ấ D. Thể tích bình chứ í ă Á ấ í ì ă Câu 2. Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệ ộ tiêu chuẩn có các tính chất là A. chuyể ộng không ngừ à ấ ểm. B. ấ ể à á ú ặ ẩy với nhau. 4 Lượng chất II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
VẬT LÍ 12 3 C. chuyể ộng không ngừ à á ú ặ ẩy với nhau. D. Chuyể ộng không ngừn ấ ể à á ú ặ ẩy với nhau. Câu 3. Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng A. lên mộ ị diện tích thành bình B. vuông góc lên mộ ị diện tích thành bình. C. lực tác dụng lên thành bình. D. vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình. Câu 4. A. ố ợ â ử ủ á í H2, He, O2 và N2 ề ằ B. ố ợ â ử ủ O2 ặ ấ ạ í ê C. ố ợ â ử ủ N2 ặ ấ ạ í ê D. ố ợ â ử ủ H ẹ ấ ạ í ê Câu 5. ó ề á í ấ ủ ấ í á ể ú là A. à ớ à ế ộ ầ ể í ủ ì ứ B. á ấ á ụ ê ộ ợ í ă ì ể í ủ í ă á ể C. ấ í ó í ễ é D. ấ í ó ố ợ ê ớ ớ ấ ắ à ấ ỏ Câu 6. T ề ệ ẩ ề ệ ộ à á ấ ì A. ố â ử ộ ị ể í ủ á ấ í á à B. á â ử ủ á ấ í á ể ộ ớ ậ ố C. ả á ữ á â ử ấ ỏ ớ í ớ ủ á â ử D. á â ử í á ạ à à ì á ụ à thành bình ữ ự ằ Câu 7. H ấ í ó ể ộ ẫ à ạ ê ộ ỗ ợ í ồ ề à ì á â ử í ể ộ ệ ữ á â ử í ó ả ố A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (1). D. ả à Câu 8. H A. B. C. D. Câu 9. ệ ộ ộ A. â ử ạ ớ ề B. ố ợ â ử ă C. D. Câu 10. T á í ấ í ấ à ủ ấ í A. ó ì ạ ố ị Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
VẬT LÍ 12 4 B. ế à ộ ể í ủ ì ứ C. Tá ụ ự ê ọ ầ ệ í ì ứ D. T ể í ả á ể ă á ấ Câu 11. Số Avogadro có giá trị bằng A. số phân tử chứ 8 ớc. B. số phân tử chứa trong 20,4 lít khí H2. C. số phân tử chứa trong 16 gam oxygen. D. số phân tử chứa trong 40 gam Câu 12: Tại sao quả ó ù ợc buộc chặ ể lâu ngày vẫn bị xẹp? A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, ó ạnh dần nên co lại. B. Vì cao su là chấ à ồi nên sau khi bị thổ ă ó ự ộng co lại. C. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. D. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể ó á à Câu 13. Đ ó ố í ộ ì í á â ử í A. í ạ ầ B. ó ố ộ ì ớ C. ở ớ D. ê ế ạ ớ Câu 14: â à â ó ề í í ở à ô ú A. í í ở à í à ể í ủ á â ử ó ể ỏ B. í í ở à í à ố ợ ủ á â ử í ó ể ỏ C. í í ở à í à á â ử ỉ á ạ D. í í ở à í ó ể â á ấ ê à ì Câu 15: ệ ộ ộ ì ả á ấ ủ ố í ì ũ ả ó à ì A. ố ợ â ử ă B. â ử í ể ộ ậ C. â ử ạ ớ ề D. ả á ữ á â ử ă Câu 16: Phát biể à â à ú ó ề chất khí? A. Lự á ữa các nguyên tử, phân tử là rất yếu. B. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và dễ nén. C. Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng. D. Các phát biể A ề ú Câu 17: í í ở à ô ờng vật chất, tr ó á â ử í ợ A. Chấ ểm không có khố ợng. B. Nhữ ố ợ ô á à ó ể tích bằng không. C. Chấ ểm và chỉ á ới nhau khi va chạm. D. Chấ ểm có khố ợng hút lẫn nhau và có thể tích khác không Câu 18: Mộ ợng khí có khố ợng là 30kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hydrogen và carbon. Biết 1 mol khí có NA=6,02.1023 phân tử. Khí này là A. CH3 B. C2H2 C. C2H4 D. CH4