PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ KHỐI 10 ĐỀ 05 - 40TN.pdf



3 A. hóa chất dễ cháy. B. nơi nguy hiểm về điện. C. nơi có chất phóng xạ. D. lối thoát hiểm. Câu 19: [TTN] Một chiếc xe l a có khối lượng 50 tấn chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng qua điểm với tốc độ 36 km/h. Tại điểm B cách một đoạn 75 m thì xe có tốc độ là 72 km/h. Bỏ qua ma sát. Lực gây ra chuyển động của xe có độ lớn là A. 10000 N. B. 100000 N. C. 1000 N. D. 100 N. Câu 20: [TTN] Một vật được n m ngang ở độ cao h = 80 m so với mặt đất với tốc độ đầu v0. Vật có tầm bay xa là 100 m. Lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian để vật rơi chạm đất và v0 là A. 3 s và 20 m/s. B. 4 s và 30 m. C. 3 s và 25 m/s. D. 4 s và 25 m/s. Câu 21: [TTN] hương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng   2 x 100 10t 2t m, s .    hát biểu nào sau đây là đúng? A. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 . B. Tọa độ của vật lúc t = 1s là 128 m. C. hương trình vận tốc của vật là v = 10 + 4t (m, s). D. Lúc t = 2 s, tốc độ của vật là 16 m/s. Câu 22: [TTN] Trong hệ SI, gia tốc có đơn vị là A. m/s2 . B. m.s 2 . C. m/s. D. m 2 /s. Câu 23: [TTN] hát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều ? A. Vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn luôn thay đổi theo thời gian. C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có quỹ đạo chuyển động là đường thẳng. D. Chuyển động thẳng biến đổi đều được chia làm hai loại Chuyển động thẳng nhanh dần đều và chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 24: [TTN] hát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trọng lực ? A. Trọng lực có phương nằm thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất. B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực được xác định bởi biểu thức g p . m  D. Trọng lực lực đẩy của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 25: [TTN] Một người đi xe đạp từ đến B với tốc độ 12 km/h trong 1 3 đoạn đường đầu và 2 3 đoạn đường còn lại đi với tốc độ 18 km/h. Tốc độ trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng đường B là A. 14,4 km/h. B. 12 km/h. C. 15 km/h. D. 15,43 km/h. Câu 26: [TTN] Đồ thị vận tốc thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ bên. Tính chất của chuyển động và quãng đường vật đi được sau 40 s là
4 A. chuyển động thẳng chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương với gia tốc lần lượt là a = -2 m/s2 và a’= 1,2 m/s2 , s = 375 m. B. chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc lần lượt là a = 2 m/s2 và a’= -1,2m/s2 , s = 375 m. C. chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm với gia tốc lần lượt là a = 2 m/s2 và a’= -1,5 m/s2 , s = 600 m D. chuyển động thẳng nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương với gia tốc lần lượt là a = 2m/s2 và a’= -1,2m/s2 , s = 600 m. Câu 27: [TTN] Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về độ dịch chuyển và quãng đường đi được của một vật? A. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được đều là đại lượng vectơ. B. Khi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được bằng nhau. C. Độ dịch chuyển là đại lượng vectơ còn quãng đường đi được là đại lượng vô hướng. D. Độ dịch chuyển là đại lượng không âm còn quãng đường đi được có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0. Câu 28: [TTN] Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe v n còn đi tiếp chưa dừng lại ngay, đó là nhờ A. trọng lượng của xe. B. lực ma sát. C. quán tính của xe. D. phản lực của mặt đường. Câu 29: [TTN] Một ca nô khi rời cảng chạy thẳng đều với tốc độ 30 km/h so với nước. Khi ca nô rời cảng, nước chảy ngược chiều chuyển động của ca nô với tốc độ 5 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của nước. Vận tốc rời bến cảng của ca nô so với cảng A. 25 km/h. B. -35 km/h. C. -25 km/h. D. 35 km/h. Câu 30: [TTN] Đối tượng nghiên cứu của Vật lí gồm A. các chuyển động cơ học và năng lượng. B. vật chất và năng lượng. C. các hiện tượng tự nhiên. D. các dạng vận động của vật chất và năng lượng. Câu 31: [TTN] Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về sai số hệ thống ? A. Sai số hệ thống xuất phát từ sai sót, phản xạ của người thí nghiệm hoặc các yếu tố ng u nhiên bên ngoài. B. Sai số hệ thống làm cho giá trị đo tăng hoặc giảm một lượng nhất định so với giá trị thực. C. Sai số hệ thống có thể được hạn chế bằng cách hiệu chỉnh dụng cụ đo, s dụng thiết bị đo có độ chính xác cao. D. Sai số hệ thống là sai số có tính quy luật và được lặp lại ở tất cả các lần đo. Câu 32: [TTN] Đặc điểm nào sau đây ph hợp với lực ma sát trượt? A. Lực ma sát trượt luôn xuất hiện khi có sự biến dạng của vật. B. Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi vật lăn trên một bề mặt. C. Lực ma sát trượt xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật nhưng vật v n đứng yên. D. Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi vật trượt trên một bề mặt. Câu 33: [TTN] Một quả cầu bằng sắt có thể tích là 3 dm3 , biết khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3 . Lấy g = 9,8 m/s2 . Lực đẩy rchimedes tác dụng lên quả cầu khi nhúng chìm trong nước có giá trị là A. 29,4 N. B. 29400 N. C. 2500 N. D. 30 N. Câu 34: [TTN] D ng một đồng hồ đo thời gian để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (vA= 0) đến điểm B. Biết sai số của dụng cụ đo là 0.001s. Ta thu được bảng kết quả sau Lần đo 1 2 3 4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.