PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 4 - Our free-time activities (GV).pdf

UNIT 4. OUR FREE-TIME ACTIVITIES A. VOCABULARY go for a walk / goʊ fər ə wɔːk/ đi dạo play the violin / pleɪ ðə vaɪəˈlɪn/ chơi đàn violin surf the Internet /sɜːrf ðiː ˈɪntərnet/ lướt mạng water the flowers / ˈwɔːtər ðə ˈflaʊərz/ tưới hoa always / ˈɔːlweɪz/ luôn luôn often / ˈɔːfən/ thường xuyên sometimes / ˈsʌmˌtaɪmz/ đôi khi, thỉnh thoảng usually / ˈjuːʒuːəliː/ thường watch cartoons / wɑːʧ kɑːrˈtuːnz/ xem phim hoạt hình read a book / riːd ə bʊk/ đọc sách listen to music / ˈlɪsən tuː ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc play table tennis / pleɪ ˈteɪbəl ˈtenɪs/ chơi bóng bàn read a story / riːd ə ˈstɔːriː/ đọc truyện film / fɪlm/ bộ phim at the weekend / ət ðə wiːkˌend/ vào cuối tuần ride my bike / raɪd maɪ baɪk/ đi xe đạp của tôi park / pɑːrk/ công viên tonight / tuː naɪt/ tối nay never / ˈnevər/ không bao giờ enjoy / enˈʤɔɪ/ thích thú again / əˈgen/ lại một lần nữa play volleyball / pleɪ ˈvɑːlibɔːl/ chơi bóng chuyền Saturday / ˈsætərdeɪ/ Thứ Bảy Sunday / ˈsʌndeɪ/ Chủ nhật entertain / entərˈteɪn/ giải trí play sport / pleɪ spɔːrt/ chơi thể thao game /ɡeɪm/ trò chơi roller skating /ˈrəʊlər skeɪtɪŋ/ trượt patin
B. PRONUNCIATION Trong hầu hết các trường hợp, trọng âm của các trạng từ chỉ tần suất thường rơi vào âm tiết đầu tiên. E.g. ‘always / ˈɔːlweɪz/ ‘sometimes / ˈsʌmˌtaɪmz/ ‘never / ˈnevər/ ‘usually / ˈjuːʒuːəliː/ C. GRAMMAR 1. Hỏi ai đó làm gì vào thời gian rảnh rỗi / cuối tuần 2. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency) Trạng từ chỉ tuần suất (Adverbs of frequency) được sử dụng để diễn đạt về tần suất hoặc mức độ thường xuyên của một hành động hoặc sự kiện trong một khoảng thời gian nhất định. - Ví trí trong câu: • Trạng từ chỉ tần suất đặt trước động từ chính. • Trạng từ chỉ tuần suất đặt sau động từ “to be”. E.g. She always arrives on time. (Cô ấy luôn đến đúng giờ.) - Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp: • Always (luôn luôn) • Usually (thường xuyên) • Often (thường xuyên) • Sometimes (đôi khi) • Seldom (hiếm khi) What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?) - I like ... (Tôi thích ...) What do you like doing in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?) - In my free time, I like surfing the Internet. (Tôi thích lướt mạng vào thời gian rảnh của mình.) What do you do at the weekend? (Bạn làm gì vào cuối tuần?) - I ... (Tôi ...) What do you do at the weekend? (Bạn làm gì vào cuối tuần?) - I often ride my bike. (Tôi thường đạp xe.)
• Rarely (hiếm khi) • Hardly ever (hiếm khi • Never (không bao giờ) D. PRACTICE PART 1. PHONETICS Exercise 1. Count and write the correct syllable. The first one is done for you. Words Syllable 1 Syllable 2 Syllable 3 Syllable 4 Syllable(s) 1. Always  Al ways 2 2. Often Of ten 2 3. Sometimes Some times 2 4. Volleyball Vol ley ball 3 5. Saturday Sat ur day 3 6. Enjoy En joy 2 7. Entertain En ter tain 3 8. Tonight To night 2 9. Never Nev er 2 10. Usually U su al ly 4 Exercise 2. Identify the stress in each word. 1. Violin /vaɪəˈlɪn/ 2. Internet / ˈɪntərnet/ 3. Water / ˈwɔːtər / 4. Sometimes / ˈsʌmˌtaɪmz/ 5. Usually / ˈjuːʒuːəliː/ 6. Never / ˈnevər/ 7. Weekend / wiːkˌend/ 8. Cartoon / kɑːrˈtuːn/ 9. Enjoy / enˈʤɔɪ/ 10. Sunday / ˈsʌndeɪ/ Exercise 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. Violin B. Internet C. Water D. Flower 2. A. Always B. Sometimes C. Usually D. Cartoon 3. A. Music B. Tonight C. Water D. Story 4. A. Never B. Enjoy C. Again D. Tonight 5. A. Volleyball B. Saturday C. Entertain D. Listen

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.