PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 2_ĐỀ BÀI.pdf

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn đáp án đúng A. 2 3 > . B. 3 2 < - . C. 0 3 < - . D. - < - 4 3. Câu 2: Tìm số nguyên dương nhỏ hơn 2 A. 2. B. 0. C. 1. D. -1 Câu 3: So sánh hai số - - 5 và 3 A. - - 5 = 3. B. - - 5 < 3. C. - - 5 > 3. D. - - £  5 3. Câu 4: Sắp xếp các số sau 0; 2;5;7; 1; 8 - - - theo thứ tự giảm dần A. 0; 2;5;7; 1; 8 - - - B. 7;5;0; 1; 2; 8 - - - . C. 7;5;0; 8; 2; 1 - - - . D. 7;5;0; 2; 1; 8 - - - . Câu 5: Chọn đáp án đúng A. - < - 5 4 B. - < 5 0 . C. - < 5 4 D. -5 = 5 . Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm C. Số 0 không là số nguyên âm cũng không phải là số nguyên dương D. Số 0 là số nguyên dương Câu 7: Điểm gốc trong trục số là điểm nào? A. Điểm 0 B. Điểm 1 C. Điểm 2 D. Điểm -1 Câu 8: Điểm -4 cách điểm 4 bao nhiêu đơn vị? A B C D . 7 . 8 . 6 . 9 Câu 9: Những điểm cách điểm 2 ba đơn vị là? A B C D . 1 . 5 - - . 1 5 và và .1 5 Câu 10: Chiều từ trái sang phải trong trục số được gọi là? A. Chiều âm B. Chiều dương C. Chiều thuận D. Chiều nghịch Câu 11: Hãy chọn khẳng định đúng: A. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số đó bằng 0. B. Nếu hiệu hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số đó trái dấu nhau. C. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì hai số đó trái dấu nhau. D. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. Câu 12: Bạn nào biến đổi đúng: Để tính 7-15 bốn bạn Huệ, An, Hùng, Thu đã đặt phép tính như sau: A. Huệ: 7 - = + 15 7 15 . B. An:7- = + - 15 7 15   . C. Hùng: 7- = + - 15 15 7   . D. Thu: 7 - = - 15 15 7 . Câu 13: Tổng của hai số nguyên -20 và -180 là A. 200 . B. -160 . C. -200 . D. -182 .
Câu 14: Kết quả của phép tính - - 28 6 là A. -34 . B. -22. C. -88 . D. -32 . Câu 15: Kết quả của phép tính 12 36 + -  là A. - 24 . B. 24. C. -44. D. 48. Câu 16: Kết quả đúng của phép tính 3 2 3 + + -  là A. - 2 . B. -4. C. 4. D. 2. Câu 17: Cho số nguyên x = - 2020 .Giá trị của biểu thức x -1 là A. - 2021 . B. 2021. C. 2022 . D. - 2019 . Câu 18: Cho hai số nguyên a b c = = - = 2022; 2020; 2 . Biểu thức a b c + - có giá trị là A. - 2024 . B. 4044 . C. 2. D. 0. Câu 19: Trong Câu toán tìm x có dạng x a b a b - = Î  , ¢ thì x được gọi là: A. Số hạng. B. Số trừ. C. Số bị trừ. D. Hiệu. Câu 20: Cho biết - + = 8 0  x thì A. x = 0 . B. x =8. C. x = -8. D. x =16. Câu 21: Tìm số nguyên x , biết x + = - 9 7 . A. x = -2. B. x = -16. C. x =16. D. x = 2. Câu 22: Tìm số nguyên x sao cho x - 2 là số nguyên âm lớn nhất. A. x = -1. B. x =1. C. x = 3. D. x = 2. Câu 23: Bạn Thảo My buổi chiều nhảy tụt xuống 8cm so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều bạn Thảo My nhảy được bao nhiêu cm? Biết buổi sáng bạn Thảo My nhảy xa được 86cm. A. 80 . cm B. 78 . cm C. 94 . cm D. 70 . cm Câu 24: Nhiệt độ buổi sáng ở Sa Pa mùa đông ở ngoài trời là -3°C, buổi trưa nhiệt độ tăng 12°C so với buổi sáng. Hỏi nhiệt độ buổi trưa ở Sa Pa là bao nhiêu? A. 15°C. B. 9°C. C. -15 . °C D. -9 . °C Câu 25: Bạn Ngọc đi xe máy được 56 km thì phát hiện ra mình đánh rơi ví. Bạn đi xe quay lại 13 km thì thấy chiếc ví. Sau đó bạn đi thêm 14 km và nghỉ uống nước. Hỏi bạn Ngọc đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét từ lúc đi đến lúc nghỉ uống nước? A. 56 . km B. 57 . km C. 58 . km D. 83 . km Câu 26: Một thủ quỹ ghi số tiền thu chi trong ngày (đơn vị: nghìn đồng) như sau: + + + 325 ;-410 ; 220 ;-150 ;-175 ; 160 Lúc đầu giờ của ngày, trong két có 500 nghìn đồng. Lúc cuối ngày, trong két có bao nhiêu nghìn đồng? A. 470 nghìn đồng. B. -470 nghìn đồng. C. 435 nghìn đồng. D. 500 nghìn đồng. Câu 27: Nhà Toán học Acsimet (Archimedes) sinh năm 287 trước công nguyên và ông mất năm 75 tuổi. Ông mất năm bao nhiêu? A. 362. B. 212. C. -212. D. -362. Câu 28: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ”+ đằng trước, ta phải: A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc. B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc. C. Đổi dấu “ ”- thành dấu “ ”+ và giữ nguyên dấu “ ”+ của các số hạng trong ngoặc. D. Đổi dấu “ ”+ thành dấu “ ”- và giữ nguyên dấu “ ”- của các số hạng trong ngoặc.
Câu 29: Bỏ ngoặc biểu thức - - + -  m n 1ta được kết quả: A. - + - m n 1. B. m n - +1. C. - - - m n 1. D. m n + -1. Câu 30: Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng: 2022 ... - + = + a b b   A. 2022 - a . B. 2022 + a . C. - - 2022 a . D. - + 2022 a . Câu 31: Tính giá trị biểu thức - - + -  26 (35 )  x khi x = 26 , ta được kết quả nào sau đây? A. -17 . B. 35 . C. 61. D. 87 . Câu 32: Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng: 2021 ... ( 2021 ) - + - = - - - - a b c b   A. a c + . B. - - a c . C. a c - . D. - +c a . Câu 33: Rút gọn biểu thức - - - - - - - + 293 78 793 1187 87 x x     , ta được kết quả là: A. 1678. B. 1687 . C. -64 . D. Kết quả khác. Câu 34: Nếu thì: A. . B. là số nguyên âm bất kì. C. là số nguyên dương bất kì. D. Không tìm được thỏa mãn. Câu 35: Tìm x, biết: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ để được Câu làm đúng: A. . B. . C. . D. . Câu 36: Tìm x, biết: x x x + - + - - =  3 (6 ) 1  . Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ...để được Câu làm đúng:     3 (6 ) 1 ... 1 3 1 1 3 4 x x x x x x x x + - + - - = + + = - + = = - - = A. - + - 3 6 x . B. 3 6 - -x . C. x + -3 6 . D. - - - x 3 6 . Câu 37: Chọn đáp án sai A. - - > 33 .( 5) 0  B. - < 23 .5 0  C. - < 33 .5 123  D. - - < 33 .( 5) 0  Câu 38: Cho các tích sau:( 2).( 5);( 3).5;( 1000).2;0.1000000 - - - - tìm tích có giá trị lớn nhất A. ( 2).( 5) - - B. ( 1000).2 - C. -3.5 D. 0.1000000 . Câu 39: Chọn đáp án đúng - - = ( ) 0 x x = 0 x x x  x - + = 2 1 100  ...  2 1 100  .... 1 100 1 100 100 1 101 x x x x - + = + = - = = + = - -x 2 x + 2 x - 2 - +x 2
A. - > 33.5 0 B. - = 33.5 0 . C. - < 33.5 0 D. -33.5 0M . Câu 40: Chọn đáp án sai: A. ( 19).( 7) 0 - - > B. 3.( 121) 0 - < . C. 45.( 11) 500 - < - . D. 46.( 11) 500 - < - . Câu 41: Chọn đáp án đúng A. ( 8).( 7) 0 - - > B. 3.( 15) ( 2).( 3) - > - - .C. 2.18 ( 6).( 6) = - - . D. - > 5 .6 0  . Câu 42: So sánh với -426 A. ( 213).( 345) 426 - - > - B. ( 213).( 345) 426 - - < - . C. ( 213).( 345) 426 - - = - . D. Tất cả các phương án đều sai Câu 43: Cho biểu thức A = - - - ( 1).2.( 3).4.( 5).6 , chọn khẳng định đúng A. A là số nguyên âm B. A là số nguyên dương C. A = 0 D. A = -300 Câu 44: Không tính kết quả, hãy so sánh ( 76).72 - với 37.57 A. ( 76).72 37.57 - > B. ( 76).72 37.57 - = . C. ( 76).72 37.57 - < . D. Tất cả các phương án đều sai Câu 45: Cho M = - - ( 188).( 16).24.25 , chọn khẳng định đúng A. M > 0 B. M < 0 . C. M = 0 . D. Tất cả các phương án trên đều sai Câu 46: Cho M = - - - - - ( 1).( 2).( 3).( 4)........( 19) , chọn khẳng định đúng A. M > 0 B. M < 0 . C. M = 0 . D. Tất cả các phương án đều sai Câu 47: Cho A= - - + - + ( 9).( 3) 21.( 2) 25 và B = - - + - - - ( 5).( 13) ( 3).( 7) 80 , chọn khẳng định đúng A. A B > B. A B = . C. A B < . D. Tất cả các phương án đều sai Câu 48: Kết quả của ( 1).( 2) - - là A. -2 . B. 2. C. 3. D. -3 . Câu 49: Cho tích a b c .( ).( ) - - . Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không bằng biểu thức đã cho? A. ( ). .( ) - - a b c . B. ( ).( ). - - a b c . C. a b c . . . D. ( ). . -a b c . Câu 50: Kết quả của     3 3 - - 1 . 2 là A. -18 . B. 18. C. 8. D. -8 . Câu 51: Kết quả đúng của phép tính 2 5.( 3) 4.( 7) ( 16) - + - - - là A. 33 . B. -17 . C. -33 . D. 17 Câu 52: Kết quả đúng của phép tính 2 0 5.( 1) 3.( 4) ( 6) - + - - - là

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.