PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text khoa k2505 giaoluu.docx


* * * * * * * * * * * * * * * * * 1 8 * * * * * * * * Bài 3. TONGCS2 Tổng chữ số Tổng số của các chữ số với một số tự nhiên là tổng của từng chữ số. Ví dụ: số 1234 có tổng các chữ số là: 1 + 2 + 3 + 4 = 10 Em hãy lập trình đếm số lượng các số tự nhiên có 4 chữ số và có tổng các chữ số là X. Input: ghi số X (1 ≤ X ≤ 36) Output: số lượng số tìm được Ví dụ: Input Output Giải thích 10 219 2 4 4 số là 1001, 1010, 1100, 2000 Bài 4. GHEPHINH1 Ghép hình chữ nhật Cho hai hình chữ nhật có kích thước lần lượt a×b và c×d. Kiểm tra xem có thể ghép hai hình chữ nhật này thành một hình chữ nhật khác bằng cách đặt chúng cạnh nhau hay không? Yêu cầu: Tìm độ dài cạnh đặt chung lớn nhất có thể để ghép hai hình chữ nhật thành một. Input: Gồm một dòng dữ liệu ghi các số nguyên a, b, c, d (1 ≤ a, b, c, d ≤ 10 12 ) Output: In ra độ dài cạnh đặt chung lớn nhất có thể để ghép hai hình chữ nhật thành một nếu có thể ghép được. Trường hợp không ghép được in -1. Ví dụ: Input Output Giải thích 9 17 12 9 9 Hai hình chữ nhật ghép lại với cạnh đặt chung có giá trị 9 Bài 5. KTLT1 Kí tự liên tiếp Cho một xâu độ dài chẵn chỉ gồm các cặp: 1 chữ số X và 1 kí tự C (từ ‘a’ tới ‘z’) viết liên tiếp thể hiện có X kí tự C được viết và nén lại trong xâu. Ví dụ: xâu 3a5b3c4c4a là xâu nén của xâu aaabbbbbbcccccccaaaa

Tại thời điểm 3: Bật, Tắt, Tắt, Tắt Tại thời điểm 4: Bật, Tắt, Tắt, Bật Chấm điểm:  Nếu chương trình chay đúng những trường hợp 1 ≤ N ≤ 10 2 , thí sinh sẽ được 50 điểm.  Nếu chương trình chay đúng những trường hợp 1 ≤ N ≤ 10 4 , thí sinh sẽ được 80 điểm.  Nếu chương trình chay đúng những trường hợp 1 ≤ N ≤ 10 15 , thí sinh sẽ được 100 điểm. Bài 8. N1DIGIT Số một số Số một số là số tự nhiên mà các chữ số của số đó giống nhau. Ví dụ: 1, 8, 555, 99999,... Yêu cầu: Cho một số tự nhiên N. Hãy đếm số lượng số một số bé hơn hoặc bằng N? Input: Một dòng duy nhất chứa số tự nhiên N. (N ≤ 10 9 ) Output: Số nguyên duy nhất là số lượng số một số bé hơn hoặc bằng N. Ví dụ: Input Output Giải thích 15 10 Có 10 số một số bé hơn hoặc bằng 15 là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 111 19 Có 19 số một số bé hơn hoặc bằng 111 là: Có 9 số từ 1 tới 9. Có 9 số 11, 22,..., 99 Có 1 số 111 - Chúc các em làm bài tốt – ● Khai giảng khóa Ôn thi thi tin học trẻ bảng A ngày 24/06/2025 Đăng ký học: thầy Vinh, zalo 037 803 8755 ● Group zalo: https://zalo.me/g/afkuwo659 ● TÀI LIỆU ÔN THI TIN HỌC TRẺ BẢNG A VÒNG KHU VỰC, CHUNG KẾT https://www.chuyentin.pro/2024/07/goi-luyen-giai-e-tin-hoc-tre-toan-quoc.html ● Tài liệu ôn thi tin học trẻ bảng A http://www.chuyentin.pro/2023/03/tai-lien-on-thi-tin-hoc-tre-bang-khoi.html

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.