Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 9. PASSIVE VOICE [HS].docx
CHUYÊN ĐỀ 9: PASSIVE VOICE A. LÝ THUYẾT 5 cơ bản: 1. S + V + O. O + to be PII (địa điểm) by S (thời gian). Tên riêng 1 từ liên quan Sở hữu cách 2. S + to be Ving + O. O + to be BEING PII (địa điểm) by S (thời gian). 3. S + have/has/had PII + O. O + have/has/had BEEN PII (địa điểm) by S (thời gian). 4. S + Modal Verb + V-inf + O. O + Modal Verb BE PII (địa điểm) by S (thời gian). 5. S + V + O1 (người) + O2 (vật). O1 + to be PII + O2 (địa điểm) by S (thời gian). O2 + to be PII TO O1 (địa điểm) by S (thời gian). 9 đặc biệt: 1. Bắt ai làm gì: CĐ: Make sb V = force sb TO V BĐ: to be made TO V 2. Cho phép ai làm gì: * CĐ: Let sb V = allow/permit sb TO V BĐ: to be allowed/ permitted sb TO V (“Let” không có bị động) * Allow/ permit + Ving (ko có sb) * (n) Permission (n): sự cho phép - Ask for (v): xin - Give/ grant (to) (v) Allowance (n): - Tiền trợ cấp - make allowance for = to be tolerant of = overlook (v) + mistake: bỏ qua 3. Supposition 4. 4 CT nhờ ai làm gì – bị ai làm gì (3 người) Have sb DO st/ Have st DONE by sb = Get sb TO DO st/ Get st DONE by sb 5. Cần: CĐ: (+): S need TO V (-): trợ động từ + need TO V/ needn’t + V BĐ: S need TO BE PII/ need VING 6. See = observe Watch V: toàn bộ hành động