Nội dung text UNIT 7. TRAFFIC.docx
25 ride V /raɪd/ cưỡi, lái (ngựa, xe 2 bánh) 26 roof n /ru:f/ mái nhà 27 safety n /'seɪftɪ/ sự an toàn 28 sail V /seɪl/ chèo (thuyền) 29 school ahead phr /sku:l ə'hed/ phía trước có trường học 30 seat belt n /si:t belt/ đai an toàn 31 speed limit n /spi:d 'lɪmɪt/ tốc độ giới hạn 32 traffic jam n /'træfɪk dʒæm/ tắc đường 33 traffic light n /'træfɪk laɪt/ đèn giao thông 34 traffic rule n /'træfɪk ru:l/ luật lệ giao thông 35 train n /treɪn/ xe lửa 36 train ticket n /treɪn 'tɪkɪt/ vé xe lửa 37 truck n /trʌk/ xe tải 38 vehicle n /'vi:əkl/ xe cộ 39 zebra crossing n /'zebrə 'krɒsɪŋ/ vạch kẻ sọc cho người đi bộ II. GRAMMAR 1. "It" indicating distance ("It" dùng để nói về khoảng cách) Chúng ta sử dụng it để chỉ khoảng cách giữa hai địa điểm/ người/ vật. Cấu trúc: Câu hỏi How far is it from place A to place B? Câu trả lời It is (about) + khoảng cách. EX 1: How far is it from your house to the nearest bank? (Khoảng cách từ nhà cậu tới ngân hàng gần nhất là bao xa?) It is about 3 kilometres. (Khoảng 3km.) Ex 2: How far is it from your house to my house? (Khoảng cách từ nhà bạn đến nhà tớ bao xa?) It is about 200m. (Khoảng 200m.)
iii. PHONETICS Cách phát âm âm /aɪ/ và /eɪ/ 1. Cách phát âm nguyên âm đôi /aɪ/ Bước 1: Bắt đầu từ âm /a/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/. Bước 2: Khi bắt đầu, miệng mở hình ô van, lưỡi hạ thấp chạm hàm răng dưới. Sau đó, môi dần kéo sang 2 bên về phía tai, hàm dưới nâng lên 1 chút. Bước 3: Kết thúc âm, môi mở hờ. 2. Cách phát âm nguyên âm đôi /eɪ/ Bước 1: Bắt đầu từ âm /e/, sau đó di chuyển về phía âm /ɪ/. Bước 2: Khi bắt đầu, miệng mở rộng thoải mái, đầu lưỡi chạm hàm răng dưới, hàm hạ. Sau đó, môi dần kéo sang hai bên về phía tai, hàm dưới nâng lên một chút. Bước 3: Kết thúc âm, môi mở hờ. Listen and repeat these words. Track 01 /aɪ/ bike buy guide pie /baɪk/ /baɪ/ /gaɪd/ /paɪ/ /eɪ/ gate nation rain clay /geɪt/ /’neɪʃn/ /reɪn/ /kleɪ/ PART 2. LANGUAGE I. VOCABULARY Exercise 1. Find the odd one out among A, B, C or D. 1. A. riding B. driving C. gardening D. flying 2. A. no cycling B. no parking C. no right turn D. sign 3. A. train B. plane C. car D. sail 4. A. by car B. on foot C. by bus D. by bicycle 5. A. rule B. ride C. reverse D. drive Exercise 2. Look at the pictures and put the word/phrase under each sign. parking no parking school ahead no left turn speed limit no cycling hospital ahead no right turn