Nội dung text Chapter 3-Dimensions of word meaning-Exercises.pdf
Hoa Ngữ Nam Khánh Chuyên tiếng Trung giao tiếp Hotline : 0774730520
武文楠 0774730520 公司里常用句型 1.Cấu trúc : "Tôi sẽ chịu trách nhiệm về..." 我会负责... Wǒ huì fùzé... Ví dụ: 1.Tôi sẽ chịu trách nhiệm về dự án này. 我会负责这个项目。 Wǒ huì fùzé zhè gè xiàngmù. 2.Tôi sẽ chịu trách nhiệm cho phần báo cáo tài chính. 我会负责财务报告。 Wǒ huì fùzé cáiwù bàogào. 3.Tôi sẽ chịu trách nhiệm điều phối nhân sự. 我会负责人员调配。 Wǒ huì fùzé rényuán diàopèi. 4.Tôi sẽ chịu trách nhiệm quản lý hợp đồng. 我会负责管理合同。 Wǒ huì fùzé guǎnlǐ hétóng. 5.Tôi sẽ chịu trách nhiệm kiểm tra chất lượng sản phẩm. 我会负责检查产品质量。 Wǒ huì fùzé jiǎnchá chǎnpǐn zhìliàng. 2.Cấu trúc : "Khi nào chúng ta có thể hoàn thành...?" 我们什么时候能完成...? Wǒmen shénme shíhòu néng wánchéng...? Ví dụ: 1.Khi nào chúng ta có thể hoàn thành dự án này? 我们什么时候能完成这个项目? Wǒmen shénme shíhòu néng wánchéng zhè gè xiàngmù? 2.Khi nào chúng ta có thể hoàn thành báo cáo tài chính? 我们什么时候能完成财务报告? Wǒmen shénme shíhòu néng wánchéng cáiwù bàogào? 3.Khi nào chúng ta có thể hoàn thành việc kiểm tra? 我们什么时候能完成检查工作? Wǒmen shénme shíhòu néng wánchéng jiǎnchá gōngzuò? CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG TRONG CÔNG TY 1 VÕ VĂN NAM
武文楠 0774730520 公司里常用句型 4.Khi nào chúng ta có thể hoàn thành hợp đồng này? 我们什么时候能完成这份合同? Wǒmen shénme shíhòu néng wánchéng zhè fèn hétóng? 5.Khi nào chúng ta có thể hoàn thành kế hoạch phát triển? 我们什么时候能完成发展计划? Wǒmen shénme shíhòu néng wánchéng fāzhǎn jìhuà? 3.Cấu trúc : "Chúng tôi sẽ xem xét..." 我们会考虑... Wǒmen huì kǎolǜ... Ví dụ: 1.Chúng tôi sẽ xem xét đề xuất của bạn. 我们会考虑你的建议。 Wǒmen huì kǎolǜ nǐ de jiànyì. 2.Chúng tôi sẽ xem xét chi phí của dự án. 我们会考虑项目的费用。 Wǒmen huì kǎolǜ xiàngmù de fèiyòng. 3.Chúng tôi sẽ xem xét kế hoạch của bạn. 我们会考虑你的计划。 Wǒmen huì kǎolǜ nǐ de jìhuà. 4.Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu của bạn. 我们会考虑你的要求。 Wǒmen huì kǎolǜ nǐ de yāoqiú. 5.Chúng tôi sẽ xem xét lịch trình của cuộc họp. 我们会考虑会议的时间表。 Wǒmen huì kǎolǜ huìyì de shíjiān biǎo. 4.Cấu trúc : "Tôi cần báo cáo về..." 我需要汇报... Wǒ xūyào huìbào... Ví dụ: 1.Tôi cần báo cáo về tiến độ của dự án. 我需要汇报项目的进度。 CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG TRONG CÔNG TY 2 VÕ VĂN NAM
武文楠 0774730520 公司里常用句型 Wǒ xūyào huìbào xiàngmù de jìndù. 2.Tôi cần báo cáo về tình hình tài chính của công ty. 我需要汇报公司的财务状况。 Wǒ xūyào huìbào gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng. 3.Tôi cần báo cáo về kết quả kinh doanh tháng này. 我需要汇报本月的业务成果。 Wǒ xūyào huìbào běn yuè de yèwù chéngguǒ. 4.Tôi cần báo cáo về kết quả kiểm tra chất lượng. 我需要汇报质量检查的结果。 Wǒ xūyào huìbào zhìliàng jiǎnchá de jiéguǒ. 5.Tôi cần báo cáo về kế hoạch phát triển sản phẩm mới. 我需要汇报新产品的开发计划。 Wǒ xūyào huìbào xīn chǎnpǐn de kāifā jìhuà. 5.Cấu trúc : "Bạn đã hoàn thành...chưa?" 你完成...了吗? Nǐ wánchéng... le ma? Ví dụ: 1.Bạn đã hoàn thành báo cáo chưa? 你完成报告了吗? Nǐ wánchéng bàogào le ma? 2.Bạn đã hoàn thành dự án chưa? 你完成项目了吗? Nǐ wánchéng xiàngmù le ma? 3.Bạn đã hoàn thành kiểm tra chưa? 你完成检查了吗? Nǐ wánchéng jiǎnchá le ma? 4.Bạn đã hoàn thành việc ký hợp đồng chưa? 你完成签合同了吗? Nǐ wánchéng qiān hétóng le ma? 5.Bạn đã hoàn thành kế hoạch phát triển chưa? 你完成发展计划了吗? Nǐ wánchéng fāzhǎn jìhuà le ma? CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG TRONG CÔNG TY 3 VÕ VĂN NAM