PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. UNIT 1 - 15 MINUTE TEST - KEY CHI TIẾT.doc

1 UNIT 1 – 15 MINUTE TEST - KEY CHI TIẾT I. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. 1. As a part of my job, I ____ abroad a lot, so I need to improve my English. A. am travelling B. travel C. travels D. is traveling Kiến thức về thì động từ * Ta có: - Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại và trở thành thói quen của người đó => chia động từ ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ “I” Tạm dịch: Do công việc của tôi đi du lịch nước ngoài nhiều nên tôi cần trau dồi thêm vốn tiếng Anh của mình. Do đó, B là đáp án phù hợp 2. He ____ from Italy but he ____ in England at the moment. A. come – is studying B. comes – studies C. is coming – studies D. comes – is studying Kiến thức về thì động từ *Ta có: - Diễn tả nguồn gốc, xuất xứ của ai/cái gì => chia động từ ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ “He” - Dấu hiệu “at the moment” => chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn với chủ ngữ “he” Tạm dịch: Anh ấy đến từ Ý nhưng bây giờ anh ấy đang học ở Anh. Do đó, D là đáp án phù hợp 3. John ____ English but not much. A. speaks B. speak C. is speaking D. are speaking Kiến thức về thì động từ * Ta có: Diễn tả sự bình phẩm về ai/cái gì => chia động từ ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ “John” Tạm dịch: John nói được tiếng Anh nhưng không nhiều. Do đó, A là đáp án phù hợp 4. Don’t bother me now. I ____ an important letter. A. writes B. write C. am writing D. is writing Kiến thức về thì động từ * Ta có: - Dấu hiệu “now” => chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn với chủ ngữ “I” Tạm dịch: Đừng làm phiền tôi bây giờ. Tôi đang viết một lá thư quan trọng. Do đó, C là đáp án phù hợp 5. Jane ____ at her mother’s house this week because she ____ her house painted. A. is sleeping - is having B. sleeps - has C. sleeps - is having D. is sleeping – has Kiến thức về thì động từ Tạm dịch: Jane sẽ ngủ ở nhà mẹ cô ấy trong tuần này vì nhà cô ấy đang được sơn. * Ta có: - Dấu hiệu “this week” là dấu hiệu của tương lai và theo như dịch nghĩa của câu thì ta thấy hành động có kế hoạch từ trước => chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì tương lai gần với chủ ngữ “Jane” - Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói => chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn với chủ ngữ “she” - Cấu trúc bị động thể nhờ bảo: have/get sth + Vp2: có cái gì được làm Do đó, A là đáp án phù hợp 6. Why ____ you ____ early tomorrow morning? A. do - leave B. does - leave C. am - leaving D. are – leaving Kiến thức về thì động từ Tạm dịch: Sao sáng mai cậu định đi sớm thế? * Ta có: - Dấu hiệu “tomorrow morning” là dấu hiệu của tương lai và theo như dịch nghĩa của câu
2 thì ta thấy hành động có kế hoạch từ trước=> chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì tương lai gần với chủ ngữ “you” Do đó, D là đáp án phù hợp 7. In the afternoons, they ____ out with their classmates and ____ to practise English as much as possible. A. goes – tries B. go – try C. is going – is trying D. are going – are trying Kiến thức về thì động từ * Ta có: - Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại và trở thành thói quen của người đó => chia động từ ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ “they” Tạm dịch: Vào các buổi chiều, họ đi chơi với các bạn cùng lớp và cố gắng luyện tập tiếng Anh càng nhiều càng tốt. Do đó, B là đáp án phù hợp 8. The son ____ about his mother. He hardly ever ____ her. A. is thinking - visits B. is thinking - is visiting C. thinks - visits D. think – visit Kiến thức về thì động từ * Ta có: - Xét đáp án B => vế sau “hardly ever” không xuất hiện trong thì hiện tại tiếp diễn => loại - Xét đáp án C => vế đầu diễn tả hành động xảy ra ở thời điểm nói, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn => loại C - Xét đáp án D => vế đầu động từ chưa chia theo chủ ngữ số ít “the son” => loại D Tạm dịch: Cậu con trai đang nghĩ về mẹ của mình. Anh ấy hầu như không bao giờ đến thăm bà. Do đó, A là đáp án phù hợp 9. The minibus, which takes people to the other side of the island, ____ at 11:00 am and ____ at 6:00 pm. A. is leaving - is returning B. is leaving - returns C. leaves - returns D. leaves - is returning Kiến thức về thì động từ * Ta có: - Dùng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu => chia động từ ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ “the minibus” Tạm dịch: Xe minibus, mà đưa mọi người đến bên kia của hòn đảo, rời đi lúc 11:00 sáng và trở về vào lúc 6:00 chiều. Do đó, C là đáp án phù hợp 10. We ____ our clients at 9:00 pm tomorrow. A. is meeting B. meets C. meet D. are meeting Kiến thức về thì động từ * Ta có: - Dấu hiệu “at 9:00 pm tomorrow” chỉ hành động sắp xảy ra và kế hoạch đã được lên lịch sẵn => chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn hoặc thì tương lai gần với chủ ngữ “We” Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gặp khách hàng của mình lúc 9:00 tối ngày mai. Do đó, D là đáp án phù hợp 11. She often helps ____ the cooking. But she can’t help today. A. to B. with C. for D. of Kiến thức về cụm từ * Ta có: - Collocation: help with sth: giúp việc gì Tạm dịch: Cô ấy thường giúp nấu ăn. Nhưng cô ấy không thể giúp hôm nay. Do đó, B là đáp án phù hợp II. Find the sentence having the same meaning. 12. John never stops criticizing my friends. => ______________________ A. John always criticizes my friends. B. John hardly ever criticizes my friends.
3 C. John seldom stops criticizing my friends. D. John is criticizing my friends. Kiến thức về câu đồng nghĩa Tạm dịch: John không ngừng chỉ trích bạn bè của tôi. * Xét các đáp án: A. John always criticises my friends: John luôn chỉ trích bạn bè của tôi. B. John hardly ever criticises my friends: John hiếm khi đã từng chỉ trích bạn bè của tôi. C. John seldom stops critising my friends: John hiếm khi ngừng chỉ trích bạn bè của tôi. D. John is critising my friends: John đang chỉ trích bạn bè của tôi. Do đó, A là đáp án phù hợp 13. Jack has found a job in a supermarket for this summer. => ______________________ A. Jack finds a job in a supermarket for the summer. B. Jack is working in a supermarket this summer. C. Jack works in a supermarket in the summer. D. Jack is finding a job in a supermarket this summer. Kiến thức về câu đồng nghĩa Tạm dịch: Jack đã tìm được một công việc trong siêu thị cho mùa hè này. * Xét các đáp án: A. Jack finds a job in a supermarket for the summer: Jack tìm việc trong siêu thị vào mùa hè. B. Jack is working in a supermarket this summer: Jack sẽ làm việc trong một siêu thị vào mùa hè này. C. Jack works in a supermarket in the summer: Jack làm việc trong siêu thị vào mùa hè D. Jack is finding a job in a supermarket this summer: Jack sẽ tìm việc trong một siêu thị vào mùa hè này. Do đó, B là đáp án phù hợp 14. In Vietnamese families, dads are usually ____. They earn money for their families. A. housekeepers B. homemakers C. cooks D. breadwinners Kiến thức về từ vựng * Xét các đáp án: A. housekeeper /ˈhaʊskiːpə(r)/ (n): người quản gia B. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ C. cook /kʊk/ (n): đầu bếp D. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): trụ cột gia đình Tạm dịch: Trong gia đình Việt Nam, người bố thường là trụ cột trong gia đình. Họ kiếm tiền về cho gia đình của họ. Do đó, D là đáp án phù hợp 15. My mother asked me to do the washing-up and ____ the rubbish. A. take out B. turn up C. cut down D. crash into Kiến thức về cụm động từ * Xét các đáp án: A. take out: đổ (rác), nhổ (răng) B. turn up: đến, xuất hiện C. cut down: giảm bớt, đốn cây D. crash into: tông vào, va chạm Tạm dịch: Mẹ tôi bảo tôi rửa bát và đổ rác. Do đó, A là đáp án phù hợp * Note: ask sb to do sth: yêu cầu/bảo ai làm gì

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.